Cấu Trúc và Cách Dùng từ Raise trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “raise” tiếng anh là gì nhé!

 

raise là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “raise”
 

1. “Raise” trong tiếng anh nghĩa là gì?
 

raise là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “raise”
 

- “Raise” được phát âm là  /reɪz/ và nó vừa là danh từ vừa là động từ. 


a. Khi “raise” là động từ
 


+ Nghĩa thứ nhất, “raise” là nâng thứ gì đó lên vị trí cao hơn.


Ví dụ:
 

  • There are ten people raising their hands. This means that there are ten people who are in favor of this plan.

  • Có mười người giơ tay. Điều này có nghĩa là có mười người ủng hộ kế hoạch này.

  •  

  • Jack raised the window and leaned out of it. Maybe he was seeing someone.

  • Jack nâng cửa sổ và nghiêng người ra khỏi đó. Có lẽ anh ta đang nhìn thấy ai đó.

  •  

+ Nghĩa thứ hai, “raise” là khiến một cái gì đó tăng lên hoặc trở nên lớn hơn, tốt hơn, cao hơn,...


Ví dụ:
 

  • I have a sore throat now because this morning, I had to raise my voice so that everyone can hear me.

  • Giờ em bị đau họng vì sáng nay em phải lớn giọng để mọi người có thể nghe thấy.

  •  

  • The inspector said that standards at my university had to be raised.

  • Thanh tra nói rằng các tiêu chuẩn ở trường đại học của tôi phải được nâng lên.

  •  

+ Nghĩa thứ ba, “raise” là gây ra cái gì xảy ra.


Ví dụ:
 

  • I don’t know but his answers truly raised doubts in my mind. There is something untrue here.

  • Tôi không biết nhưng câu trả lời của anh ấy thực sự làm tôi nghi ngờ. Có điều gì đó không đúng sự thật ở đây.

  •  

  • There are many activities that can raise funds for the orphanages.

  • Có rất nhiều hoạt động có thể gây quỹ cho các trại trẻ mồ côi.

  •  

+ Nghĩa thứ tư, “raise” là chăm sóc con người hoặc động vật hoặc thực vật cho đến khi chúng trưởng thành hoàn toàn.


Ví dụ:
 

  • Jade was raised by her grandmother because her parents died in an accident when she was a baby.

  • Jade được bà ngoại nuôi dưỡng vì cha mẹ cô qua đời trong một vụ tai nạn khi cô còn nhỏ.

  •  

  • In my village, most of the farmers raise chickens and pigs.

  • Ở làng tôi, hầu hết nông dân nuôi gà và lợn.

  •  

+ Nghĩa thứ năm, “raise” là kết thúc hoặc dừng lại.


Ví dụ:

 

  • We agreed to raise the trade embargo if five conditions were met.

  • Chúng tôi đồng ý nâng lệnh cấm vận thương mại nếu đáp ứng đủ năm điều kiện.

  •  

  • After four weeks the siege was finally raised.

  • Sau bốn tuần, cuộc bao vây cuối cùng đã được dừng lại.

  •  

+ Nghĩa thứ sáu, “raise” là giao tiếp với ai đó, đặc biệt là qua điện thoại hoặc radio.


Ví dụ:
 

  • I've been trying to raise Jade all day but she doesn’t answer me.

  • Tôi đã cố gắng để gọi Jade cả ngày nhưng cô ấy lại không trả lời tôi.

  •  

b. Khi “raise” là danh từ


- “Raise” có nghĩa là sự tăng lên về số tiền bạn được trả cho công việc bạn làm.


Ví dụ:
 

  • I don’t know what Jack has done but whenever he asked the boss for a raise, the boss always agrees.

  • Tôi không biết Jack đã làm gì nhưng bất cứ khi nào anh ấy yêu cầu ông chủ tăng lương, ông chủ luôn đồng ý.

  •  

  • Although I work hard and even work overtime, my boss doesn’t agree with my raise.

  • Mặc dù tôi làm việc chăm chỉ và thậm chí làm thêm giờ nhưng sếp không đồng ý với việc tăng lương của tôi.


2. Cụm từ đi cùng với "raise"



raise là gì


Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ liên quan đến “raise”


 

Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

raise your game

nỗ lực cải thiện cách bạn làm điều gì đó

  • I’m going to have to raise my game if I still want to stay in this contest.

  • Tôi sẽ phải nâng cao cải thiện bản thân mình nếu tôi vẫn muốn ở lại cuộc thi này.

  •  

raise the alarm

làm cho mọi người hiểu sự nguy hiểm của điều gì đó

  • The local doctor was the first to raise the alarm about this disease.

  • Bác sĩ địa phương là người đầu tiên lên tiếng báo động về căn bệnh này.

  •  

raise the roof

chơi / hát rất to và nhiệt tình

  • At the prom, all the musicians and singers raised the roof.

  • Tại buổi vũ hội, tất cả các nhạc sĩ và ca sĩ đã chơi và hát rất nhiệt tình.

  •  

raise somebody from the dead

làm cho một người chết bắt đầu sống lại

  • I hear some stories about raising someone from the dead.

  • Tôi nghe một số câu chuyện về việc làm cho một người chết bắt đầu sống lại.

  •  

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “raise” trong tiếng anh, và một số cụm từ liên quan với “raise”. Tuy “raise” chỉ là một từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !