Call Center là gì và cấu trúc cụm từ Call Center trong câu Tiếng Anh

Các đã bao giờ bắt gặp cụm từ CALL CENTER  trong tiếng Anh, các văn bản hay đoạn hội thoại nào đó chưa? CALL CENTER nó nghĩa là gì? Cách dùng và cấu trúc áp dụng cụ thể của CALL CENTER  trong tiếng Anh là gì? Làm thế nào để phát âm đúng không cần chỉnh của cụm từ CALL CENTER  trong tiếng Anh? 

1. Call center là gì?

 

call center là gì

 

Hình ảnh minh họa cho call center

 

CALL CENTER có nghĩa là trung tâm cuộc gọi chăm sóc khách hàng

 

Phiên âm: Anh - Mỹ là: /ˈkɑːl ˌsen.t̬ɚ/ Anh - Anh là /ˈkɔːl ˌsen.tər/

 

Định nghĩa tiếng Việt: CALL CENTER đó là một văn phòng tập trung được sử dụng để nhận hoặc truyền một lượng lớn thông tin hoặc các yêu cầu qua điện thoại. Thêm vào đó, trung tâm cuộc gọi đến do một công ty vận hành để quản lý việc hỗ trợ sản phẩm hoặc dịch vụ hoặc các thắc mắc thông tin từ người tiêu dùng.

Định nghĩa tiếng Anh: CALL CENTER is a centralized office used to receive or transmit large amounts of information or inquiries over the telephone. In addition, an incoming call center is operated by a company to manage product or service support or information inquiries from consumers.

 

2. Một số từ tiếng Anh liên quan

call center là gì

Hình ảnh minh họa cho call center

 

Từ Vựng Định nghĩa
Inbound Những hoạt động mà doanh nghiệp tiếp nhận liên lạc từ phía khách hàng
Outbound Những hoạt động mà doanh nghiệp chủ động liên lạc đến khách hàng
Telemarketing Được tạo ra từ “Telephone” + “Marketing”, có nghĩa là tiếp thị qua điện thoại
Telesale Được tạo ra từ “Telephone” + “Marketing”, có nghĩa là tiếp thị qua điện thoại 
Voice over Internet Protocol Tổng đài điện thoại hoạt động dựa trên nền tảng mạng Internet 
Advance Quality Management Quản lý & kiểm soát chất lượng 
List & Campaign Management quản lý chiến dịch của outbound.
Workforce Management Quản lý nguồn nhân sự, nhân lực
Automatic Call Distribution Hệ thống được phân bổ cuộc gọi tự động

 

3. Một số ví dụ Anh - Việt

 

call center là gì

 

Hình ảnh minh họa cho call center

 

  • He had worked as a call center operator making cold calls for time-share holidays.

  • Anh ta đã làm việc như một nhà điều hành trung tâm cuộc gọi thực hiện các cuộc gọi lạnh cho những ngày nghỉ chia sẻ thời gian.

  •  
  • An extreme example of this is the call center, where time spent on refreshment breaks is often deducted from pay

  • Một ví dụ điển hình về điều này là trung tâm cuộc gọi, nơi thời gian nghỉ giải lao thường bị trừ vào lương

  •  
  • Nowadays, some colleges are now offering short courses on call center techniques

  • Ngày nay, một số trường cao đẳng đang cung cấp các khóa học ngắn hạn về kỹ thuật trung tâm cuộc gọi

  •  
  • In the present day, telephone experience, especially in the expanding call center area, is valued

  • Trong thời đại ngày nay, trải nghiệm qua điện thoại, đặc biệt là trong khu vực trung tâm cuộc gọi ngày càng mở rộng, được coi trọng

  •  
  • Yesterday, the computer at the call center broke, and the message couldn't be communicated

  • Hôm qua, máy tính ở trung tâm cuộc gọi bị hỏng và không liên lạc được 

  •  
  • I think high costs and jammed roads make Naboir an expensive place to build a giant call center.

  • Tôi nghĩ rằng chi phí cao và đường xá kẹt xe khiến Naboir trở thành một nơi đắt đỏ để xây dựng một trung tâm cuộc gọi lớn

  •  
  • If my card has simply expired, I do not need to contact the Call Center

  • Nếu thẻ của tôi đã hết hạn đơn giản, tôi không cần liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng

  •  
  • Dania said the second way is to register with the site, call the company's call center, and get an "unpublished rate", which is 10-50 percent lower than other Internet rates

  • Dania cho biết cách thứ hai là đăng ký với trang web, gọi đến tổng đài của công ty và nhận được "mức giá chưa được công bố", thấp hơn 10-50% so với các mức phí Internet khác

  •  
  • Those services are now being developed to provide a range of passive alarms, which can alert a call center

  • Các dịch vụ này hiện đang được phát triển để cung cấp một loạt các cảnh báo thụ động, có thể cảnh báo cho trung tâm cuộc gọi

  •  
  • One is the case of a young man working in a call center

  • Một là trường hợp của một thanh niên làm việc trong một trung tâm cuộc gọi

  •  
  • He was looking the other day at the statistics on call center competitiveness worldwide

  • Hôm trước, anh ấy đang xem số liệu thống kê về khả năng cạnh tranh của trung tâm cuộc gọi trên toàn thế giới

  •  
  • He said that the public can also use the call center

  • Ông nói rằng công chúng cũng có thể sử dụng trung tâm cuộc gọi

  •  
  • In my place, patients will also be able to book their appointments online from home, at an internet kiosk, or by telephone through the dedicated call center

  • Ở nơi của tôi, bệnh nhân cũng có thể đặt lịch hẹn trực tuyến tại nhà, tại quầy kết nối Internet, hoặc qua điện thoại thông qua tổng đài chuyên dụng.

  •  
  • As you know, this communication occurred even though the call center had never before received a call of this nature.

  • Như bạn đã biết, liên lạc này xảy ra mặc dù trước đó trung tâm cuộc gọi chăm sóc khách hàng chưa bao giờ nhận được một cuộc gọi như vậy.

 

StudyTiengAnh mong rằng bạn đã học tập và thu thập được thêm nhiều kiến thức bổ ích và hiệu quả trong bài viết này. Hãy liên hệ với chúng mình qua trang web này để được giải đáp và hỗ trợ kịp thời luôn nhé. Chúc các bạn luôn may mắn, thành công và tự tin trong những dự định sắp tới của bản thân!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !