Cấu Trúc và Cách Dùng từ Sit trong câu Tiếng Anh

Từ vựng là một phần không thể thiếu đối với mỗi bạn khi học tiếng Anh. Bởi vậy ở bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm từ vựng mới đó là: sit có nghĩa là gì? Bên cạnh đó, chúng mình sẽ mang lại cho các bạn thêm những cấu trúc và cách dùng của “sit”. Đây sẽ là một bài đọc làm đầy thêm kho từ vựng của các bạn, vậy nên đừng bỏ lỡ bài đọc này nhé!

 

1. “ Sit” có nghĩa là gì?

“Sit” là một động từ theo Cambridge được định nghĩa theo nhiều nghĩa khác nhau là:

 

sit là gì

( Hình ảnh minh họa về “ sit” trong tiếng Anh)

 

“Sit” có nghĩa là: để (khiến ai đó) ở tư thế mà phần dưới của cơ thể tựa vào ghế hoặc kiểu hỗ trợ khác, với phần trên của cơ thể thẳng đứng hay còn có nghĩa khác là dùng để miêu tả tư thế ngồi của con người.

 

Ví dụ:

  • He came and sat (down) next to me.
  • Anh ấy đến và ngồi xuống cạnh tôi.
  •  
  • Sit yourself down and have a nice cool drink.
  • Ngồi xuống và thưởng thức một ly đồ uống mát lạnh.
  •  
  • The child's father sat her down on a chair.
  • Cha của đứa trẻ đã đặt cô ấy xuống trên một chiếc ghế.
  •  
  • Mother was sitting in her chair in the kitchen.
  • Mẹ đang ngồi trên ghế trong bếp.

 

“ Sit” được dùng để tả khi bạn ngồi ở đâu đó, bạn hạ thấp cơ thể của mình cho đến khi bạn đang ngồi trên một cái gì đó. Ở nghĩa này từ “ sit” có một số từ đồng nghĩa là: take a seat, perch, settle down, be seated 

Ví dụ:

  • She set the cases against a wall and sat on them. 
  • Cô ta đặt những chiếc cặp dựa vào một bức tường và ngồi lên chúng.
  •  
  • Jess pulled over a chair and sat beside her husband. 
  • Jess kéo qua một chiếc ghế và ngồi bên cạnh chồng mình.
  •  
  • When you stand, they stand; when you sit, they sit. 
  • Khi bạn đứng, họ đứng; khi bạn ngồi, họ ngồi.

 

 “ Sit” còn được hiểu là nếu bạn ngồi ai đó ở đâu đó, bạn bảo họ ngồi ở đó hoặc đặt họ vào tư thế ngồi. Hay có nghĩa là để ai đó ngồi xuống một nơi nào đó có nghĩa là để họ ngồi ở đó.

Ví dụ:

  • He used to sit me on his lap.
  • Anh ấy thường để tôi ngồi trên đùi anh ấy
  •  
  • She'll sit you in front of his computer and give you a glimpse of the problem
  • Cô ấy sẽ ngồi trước máy tính của bạn và cho bạn cái nhìn sơ lược về vấn đề.
  •  
  • She helped him out of the water and sat him down on the rock.
  • Cô giúp anh lên khỏi mặt nước và để anh ngồi xuống tảng đá.

 

“ Sit” còn có nghĩa là làm người mẫu cho tạp chí, chụp ảnh,... Đồng nghĩa với :pose, model 

 

sit là gì

( Hình ảnh minh họa về ý nghĩa của “Sit” trong tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • A person may well have been sitting for the artist for nine hours at a stretch
  • Một người có thể đã ngồi kéo dài chín tiếng đồng hồ cho nghệ sĩ
  •  
  • Monet's wife sat for him many times.
  • Vợ của Monet đã ngồi cho anh ta nhiều lần.

 

“ Sit” khi nói về loài động vật như chó: nó được dùng để tả việc di chuyển vào tư thế cong chân sau và đuôi chạm đất.

Ví dụ:

  • They're trying to train our dog to sit
  • Họ đang cố gắng huấn luyện chú chó của bạn ngồi

 

“Sit” trong nghĩa về vị trí nó có nghĩa là được để ở một nơi trong thời gian dài và không được sử dụng, ở một vị trí cụ thể.

Ví dụ:

  • The town sits at/in the bottom of a valley.
  • Thị trấn nằm ở / dưới đáy của một thung lũng.
  •  
  • The encyclopedia sits on my shelf at home, gathering dust.
  • Cuốn bách khoa toàn thư nằm trên giá ở nhà của tôi, bám đầy bụi.

 

“ Sit” còn có nghĩa là trở thành thành viên của một nhóm chính thức:

Ví dụ:

  • I'm going to be sitting on the committee for one more year.
  • Tôi sẽ ngồi trong ủy ban thêm một năm.
  •  
  • US All of the federal judges currently sitting in Maryland hail from Baltimore.
  • Hoa Kỳ Tất cả các thẩm phán liên bang hiện đang ngồi ở Maryland đều có mưa đá từ Baltimore.
  •  

 

2. Cấu trúc và cách dùng của “ Sit”

 

sit là gì

( Hình ảnh minh họa về “ Sit” trong tiếng Anh)

 

“Sit” là một động từ vậy nên khi sử dụng “ Sit” các bạn hãy sử dụng nó với chức năng là động từ trong câu nhé!

“ Sit” ở dạng ngôi ba thì hiện tại được chia là: “Sits”; thì tiếp diễn được chia là: “sitting”, và thì quá khứ là “sat”.

“Sit” được phiên âm quốc tế là: UK  /sɪt/            US  /sɪt/.

Đây là phiên âm quốc tế của “ sit” trong tiếng Anh. Các bạn có thể sử dụng những trang từ điển uy tín để có thể luyện tập phát âm cho đúng nhé! 

 

3. Một số cụm từ với “ sit”

  • sit around: dành thời gian ngồi xuống và làm rất ít
  • sit by: không hành động để ngăn chặn điều gì đó sai trái xảy ra
  • sit down and do sth: dành thời gian thảo luận vấn đề để giải quyết hoặc đưa ra quyết định:
  • sit in for sb: để thay thế một người thường làm một công việc cụ thể hoặc đi dự một cuộc họp cụ thể:
  • sit on sb: buộc ai đó phải im lặng hoặc không làm điều gì đó
  • sit back: ngồi thoải mái dựa lưng vào lưng ghế
  • sit down: di chuyển cơ thể của bạn để phần dưới của nó nằm trên ghế hoặc trên mặt đất
  • sit on sth: trì hoãn hành động về điều gì đó.

 

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ sit’ trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !