"Công Chứng Viên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Công Chứng Viên trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Công Chứng Viên là gì? Định nghĩa của cụm từ Công Chứng Viên trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Công Chứng Viên là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Công Chứng Viên trong tiếng Anh?

 

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Công Chứng Viên trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Công Chứng Viên này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Công Chứng Viên để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng liên quan đến cụm từ công chứng viên trong tiếng anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết  này nhé.

 

công chứng viên tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Công Chứng Viên trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về từ công chứng viên trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Công Chứng Viên trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Công Chứng Viên trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Công Chứng Viên trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Công Chứng Viên trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắcnào về cụm từ công chứng viên thì có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này 

1.Công Chứng Viên trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Công chứng viên là nhà chuyên môn về pháp luật, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật, được Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm để hành nghề công chứng. Công chứng viên cung cấp dịch vụ công do Nhà nước ủy nhiệm thực hiện nhằm bảo đảm an toàn pháp lý cho các bên tham gia hợp đồng. Công chứng viên đều là những nhà luật học giỏi, những chuyên gia pháp luật có kiến thức pháp lý sâu rộng và áp dụng pháp luật một cách nhuần nhuyễn, linh hoạt.

Trong tiếng anh, Công Chứng Viên được viết là:

Notary(noun)

Cách phát âm:UK  /ˈnəʊ.tər.i/ 

US  /ˈnoʊ.t̬ɚ.i/

Nghĩa tiếng việt: Công chứng viên

Loại từ: Danh  từ

 

công chứng viên tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Công Chứng Viên trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Công Chứng Viên tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví Dụ:

  • Notary an official who has the legal authority to say that documents are correctly signed or true or to make an oath official.
  • Dịch nghĩa: công chứng viên chức có thẩm quyền hợp pháp để nói rằng các tài liệu được ký chính xác hoặc đúng sự thật hoặc để tuyên thệ viên chức.
  •  
  • In addition, some categories of workers have their own special pension schemes : bank employees, notaries, self-employed university graduates, armed forces personnel and police force personnel.
  • Dịch nghĩa: Ngoài ra, một số loại người lao động có chế độ lương hưu đặc biệt của riêng họ: nhân viên ngân hàng, công chứng viên, sinh viên tốt nghiệp đại học tự kinh doanh, nhân viên lực lượng vũ trang và nhân viên lực lượng cảnh sát.
  •  
  • Many entries from other notaries were also hand-copied
  • Dịch nghĩa: Nhiều mục từ các công chứng viên khác cũng được sao chép thủ công.
  •  
  • Other occupational groups who were apparently more likely to sue than to be sued were yeomen, scribes and notaries, and apothecaries and barbers.
  • Dịch nghĩa: Các nhóm nghề nghiệp khác dường như có nhiều khả năng bị kiện hơn là bị kiện là y sĩ, người ghi chép và công chứng viên, tiệm thuốc và thợ cắt tóc.
  •  
  • Another official, also a notary, was usually in charge of a district fair always located outside of the presidio itself.
  • Dịch nghĩa: Một quan chức khác, cũng là một công chứng viên, thường phụ trách một hội chợ cấp huyện luôn nằm bên ngoài chủ tịch hội chợ.
  •  
  • To purchase a property, one first had to claim it via adjudication before a notary.
  • Dịch nghĩa: Để mua một bất động sản, trước tiên người ta phải yêu cầu nó thông qua xét xử trước một công chứng viên.

 

2. Một số từ liên quan đến Công Chứng Viên trong tiếng anh mà bạn nên biết

Trong tiếng việt, Công Chứng Viên hay thường được gọi là công chứng viên chức chỉ những người tài giỏi.

Trong tiếng anh, từ notary được sử dụng rất phổ biến.

 

công chứng viên tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Công Chứng Viên trong tiếng anh là gì

 

Từ "Notary" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ/ Cụm từ

attorney 

luật sư

counsellor

cố vấn

coroner

nhân viên điều tra

attorney general

Bộ Trưởng Tư Pháp

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Công Chứng Viên trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Công Chứng Viên trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có các khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !