Supply Chain là gì và cấu trúc cụm từ Supply Chain trong câu Tiếng Anh

Để tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn "supply chain" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các cấu trúc , ví dụ liên quan đến nó . Đây có lẽ là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc chuyên ngành kinh tế nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của "supply chain". Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về "supply chain" nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những từ vựng liên quan của "supply chain" trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

 

1. "Supply chain" có nghĩa là gì?

Tiếng Anh: "Supply chain"

Tiếng Việt: Chuỗi cung ứng

 

supply chain là gì

( Hình ảnh minh họa về “ Supply chain” là gì?)

 

"Supply chain" là từ được ghép lại bởi 2 từ đơn là “ Supply” mang nghĩa là cung cấp, cung ứng, tiếp tế; còn “ chain” có nghĩa là chuỗi, dây chuyền. Ghép hai cụm từ ấy ta được “ Supply chain” với nghĩa là chuỗi cung ứng.

"Supply chain" được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là:

UK  /səˈplaɪ ˌtʃeɪn/                 US  /səˈplaɪ ˌtʃeɪn/

Đây là phiên âm quốc tế của “Supply chain”, nhờ phiên âm này mà các bạn có thể đọc đúng từ mà không sợ sai. “Supply chain” là từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 bởi vậy khi đọc các bạn hãy đọc nhẹ âm đầu và âm cuối nhưng hãy bật mạnh ở âm tiết thứ 2 nhé! Ngoài ra, khi nhìn phiên âm quốc tế của Anh Anh và Anh Mỹ ta không thấy sự khác biệt của hai cách phát âm, từ đó cho thấy Anh Anh hay Anh Mỹ thì “Supply chain” cùng chỉ có 1 cách phát âm thôi nhé. Chúng chỉ khác nhau ở ngữ điệu của người đọc vậy nên các bạn hãy luyện tập thật nhiều để có thể phát âm đúng nhất với người bản địa nha. Bên cạnh đó hãy sử dụng những trang từ điển uy tín để có thể vừa luyện nghe và có thể sửa cách phát âm của mình thông qua các phương tiện đó nhé!

 

2. Tìm hiểu về “ “Supply chain”

 

supply chain là gì

( Hình ảnh minh họa về “ supply chain” trong tiếng Anh)

 

“Supply chain - Chuỗi cung ứng” được hiểu là một chuỗi các hoạt động liên kết với nhau về việc chuyển đổi và dịch chuyển từ nguyên liệu đến thành phẩm cuối cùng đến tay người dùng. Chuỗi cung ứng là kết quả của nỗ lực từ các tổ chức trong việc đưa các chuỗi hoạt động này thành công. Theo Lee & Bilington, chuỗi cung ứng là hệ thống các công cụ để chuyển hóa nguyên liệu thô từ bán thành phẩm tới thành phẩm và thông qua các hệ thống phân phối chuyển tới tay người tiêu dùng. Còn theo  Ganeshan & Harrison , chuỗi cung ứng là một mạng lưới các lựa chọn về phân phối và các phương tiện để thực hiện thu mua nguyên vật liệu, biến đổi các nguyên liệu này qua khâu trung gian để sản xuất ra sản phẩm, phân phối sản phẩm này tới tay người tiêu dùng”.

Cách đây khoảng 10 năm đổ về trước thị trường kinh tế ở Việt Nam còn trầm lặng do đó khái niệm về “ supply chain” chưa được biết đến nhiều và còn chưa phổ biến. Nhưng những năm gần đây, nền kinh tế thị trường của Việt Nam đang phát triển mạnh và khái niệm : supply chain” không còn là khái niệm xa lạ với dân kinh tế nước ta nữa.

Vai trò của chuỗi cung ứng là rất lớn đối với mỗi doanh nghiệp. Vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất và kinh doanh của các doanh nghiệp. Việc quản lý chuỗi cung ứng tốt sẽ giúp doanh nghiệp có được lợi thế cạnh tranh so với đối thủ, gia tăng độ phủ trên thị trường và giúp doanh nghiệp vươn xa.

3. Ví dụ Anh - Việt về “ Supply chain”

 

supply chain là gì

( Hình ảnh minh họa về “ supply chain” trong tiếng Anh)

 

  • Every step of the retail supply chain is now tracked by computer.
  • Mỗi bước của chuỗi cung ứng bán lẻ hiện được theo dõi bằng máy tính.
  •  
  • Our objective was to streamline and speed up our supply chain.
  • Mục tiêu của chúng tôi là hợp lý hóa và tăng tốc chuỗi cung ứng của mình.
  •  
  • These changes will benefit many companies looking for a shortened supply chain and increased efficiency.
  • Những thay đổi này sẽ mang lại lợi ích cho nhiều công ty đang tìm kiếm một chuỗi cung ứng rút ngắn và tăng hiệu quả.
  •  
  • The supply chain is all of the various stages, in order, of a product's progress from raw materials through production and distribution of the finished product, until it reaches the consumer.
  • Chuỗi cung ứng là tất cả các giai đoạn khác nhau, theo thứ tự, tiến trình của một sản phẩm từ nguyên liệu thô thông qua sản xuất và phân phối thành phẩm, cho đến khi đến tay người tiêu dùng.
  •  
  • This is the supply chain level of the enterprise where the concern is on-line order distribution, deployment and tracking.
  • Đây là cấp độ chuỗi cung ứng của doanh nghiệp mà mối quan tâm là phân phối, triển khai và theo dõi đơn hàng trực tuyến.
  •  
  • A supply chain is defined as the entire process of making and selling commercial goods, including every stage from the supply of materials and the manufacture of the goods through to their distribution and sale.
  • Chuỗi cung ứng được định nghĩa là toàn bộ quá trình sản xuất và bán hàng hóa thương mại, bao gồm mọi giai đoạn từ cung cấp nguyên vật liệu và sản xuất hàng hóa cho đến phân phối và bán chúng.

 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết “ Supply chain” có nghĩa là gì của Studytienganh.vn . Hãy theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn để có những kiến thức mới mẻ nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !