"Kiên Nhẫn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

StudyTiengAnh đã cùng các bạn tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ vừa thân thuộc vừa lạ lẫm được dùng trong cuộc sống hằng ngày. Việc tìm hiểu rõ thêm nhiều cụm từ tiếng Anh sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn giao tiếp thêm hiệu quả.  Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ  kiên nhẫn trong Tiếng Anh là gì nhé. Hãy cuùng mình theo dõi bài viết dưới đây tìm hiểu xem cụm từ này có những cách sử dụng như thế nào nhé!!!

 

kiên nhẫn tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa về kiên nhẫn

 

1. Kiên nhẫn trong tiếng Anh là gì?

 

kiên nhẫn tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa 

 

 

Kiên nhẫn trong tiếng Anh là PATIENCE

 

Phiên âm: Anh - Anh: /ˈpeɪ.ʃəns/ Anh - Mỹ:  /ˈpeɪ.ʃəns/

 

Định nghĩa tiếng Việt: Kiên nhẫn là khả năng chờ đợi, hoặc tiếp tục làm điều gì đó bất chấp khó khăn, hoặc chịu đựng mà không phàn nàn hay khó chịu

Định nghĩa tiếng Anh: Patience is the ability to wait, or to continue doing something despite difficulties, or to suffer without complaining or becoming annoyed

 

2. Một số ví dụ Anh - Việt

 

kiên nhẫn tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa về kiên nhẫn

 

  • He has to have such a lot of patience when he is dealing with kids

  • Anh ấy phải có rất nhiều kiên nhẫn khi đối phó với những đứa trẻ

  •  
  • In the end, I lost my patience and shouted at him

  • Cuối cùng, tôi mất kiên nhẫn và hét vào mặt anh ta

  •  
  • She's a good teacher, but she doesn't have much patience with the slower pupils

  • Cô ấy là một giáo viên tốt, nhưng cô ấy không có nhiều kiên nhẫn với những học sinh chậm hơn

  •  
  • I think making small-scale models takes a great deal of patience

  • Tôi nghĩ rằng việc tạo ra các mô hình quy mô nhỏ cần rất nhiều kiên nhẫn

  •  
  • His youngest son was beginning to try my patience 

  • Con trai út của anh ấy đang bắt đầu thử sự kiên nhẫn của tôi

  •  
  • Patience - He will be here soon!

  • Hãy kiên nhẫn nào - Anh ấy sẽ đến đây sớm thôi!

  •  
  • She’s a woman of great patience

  • Cô ấy là một người phụ nữ rất kiên nhẫn

  •  
  • His constant complaining was beginning to test try my patience

  • Những lời phàn nàn liên tục của anh ấy đang bắt đầu thử lòng kiên nhẫn của tôi

  •  
  • He wasn't good at handling drama; John had always been like a perfect older brother, capable of patience and listening

  • Anh ấy không giỏi xử lý kịch tính; John luôn giống như một người anh trai hoàn hảo, có khả năng nhẫn nại và lắng nghe

  •  
  • Patience had never been his strong suit, but she felt certain if she didn't give this man the space she needed, she would be gone

  • Sự kiên nhẫn chưa bao giờ là điểm mạnh của anh, nhưng cô cảm thấy chắc chắn nếu cô không cho người đàn ông này không gian cô cần, cô sẽ ra đi

  •  
  • "Krystal," Jessica said with patience she didn't quite feel

  • "Krystal," Jessica nói với vẻ kiên nhẫn mà cô không cảm thấy hoàn toàn

  •  
  • "They are trying my patience, man," she said

  • "Họ đang thử sự kiên nhẫn của tôi, anh bạn," cô nói

  •  
  • She had certainly shown patience for her recovery after John died even when she was being unreasonable.

  • Cô ấy chắc chắn đã thể hiện sự kiên nhẫn để hồi phục sau khi John chết ngay cả khi cô ấy tỏ ra vô lý.

  •  
  • He finished his game of patience and only then examined the presents

  • Anh ấy đã hoàn thành trò chơi kiên nhẫn của mình và chỉ sau đó xem xét những món quà

  •  
  • She gave him a look that said she didn't have all the patience in the world then pulled his arm free again

  • Cô ấy nhìn anh ta để nói rằng cô ấy không còn đủ kiên nhẫn rồi lại kéo cánh tay anh ta ra

  •  
  • He pulled onto the crowded street and drove with barely contained patience through the residential areas before flooring the car when he reached the highway

  • Anh ta tấp vào con phố đông đúc và lái xe không chút kiên nhẫn qua các khu dân cư trước khi hạ sàn xe khi đến đường cao tốc

 

Hy vọng qua bài viết trên StudyTiengAnh đã giúp các bạn tìm hiểu một từ vựng mới bổ ích. Từ vựng trong tiếng Anh nó rất quan trọng, do vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé! Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau trong từng hoàn cảnh khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ, trao dồi, luyện tập  thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau, đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn sẽ luôn học tốt tiếng Anh và hy vọng bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !