"Thận" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Những thứ quen thuộc mà bạn đang sở hữu chưa chắc nhiều người đã có thể biết cách gọi trong tiếng Anh. Một bộ phận cơ thể người quan trọng như thận dù được nhắc đến mỗi ngày xong lại ít người biết thận tiếng Anh là gì. Vậy nên, ở bài viết này studytienganh chia sẻ kiến thức giải đáp cùng nhiều ví dụ minh họa mời bạn cùng theo dõi!

 

Thận trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, thận hay quả thận là “kidney”

Thận khi nhắc đến trong tiếng Việt sẽ được hiểu là quả thận, một bộ phận của cơ thể người trong hệ bài tiết có chức năng lọc nước và bài tiết, đem lại sức khỏe cho con người. Người bình thường sẽ có 2 quả thận nằm trong ổ bụng. Vì chức năng quan trọng đó nên thận - kidney thường được nhắc đến nhiều hơn trên truyền thông và ngoài cuộc sống.

 

thận tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết thận tiếng Anh là gì 

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Kidney

Phát âm Anh - Anh: /ˈkɪd.ni/

Phát âm Anh - Mỹ: /ˈkɪd.ni/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  either of a pair of small organs in the body that take away waste matter from the blood to produce urine

Nghĩa tiếng Việt: Thận -  Một trong hai cơ quan nhỏ trong cơ thể lấy đi chất thải từ máu để tạo ra nước tiểu

 

thận tiếng anh là gì

Thận trong tiếng Anh là Kidney

 

Ví dụ Anh Việt

Cùng studytienganh xem một số ví dụ cụ thể có sử dựng từ Kidney - Thận trong giao tiếp để hiểu hơn về ý nghĩa, các trường hợp và ghi nhớ nhanh chóng hơn bạn nhé!

 

  • He suffered kidney failure and needed a blood transfusion.

  • Anh ấy bị suy thận và cần được truyền máu.

  •  

  • The kidney plays a vital role in the removal of waste products from the blood.

  • Thận đóng một vai trò quan trọng trong việc loại bỏ các chất cặn bã ra khỏi máu.

  •  

  • He fried some kidneys in butter.

  • Anh ấy chiên một số quả thận trong bơ.

  •  

  • A total of 22 tissue samples (eight normal kidneys and 14 tumors) were obtained from 14 patients.

  • Tổng cộng có 22 mẫu mô (tám thận bình thường và 14 khối u) được lấy từ 14 bệnh nhân.

  •  

  • Moreover, hearts, livers, and kidneys perform the same functions in all humans.

  • Hơn nữa, tim, gan và thận thực hiện các chức năng giống nhau ở tất cả con người.

  •  

  • Acting in a theater and donating kidneys are very different.

  • Đóng phim và hiến thận rất khác nhau.

  •  

  • If you retrieve enough kidneys and lobes of the liver, and perhaps even peripheral blood or bone marrow stem cells, a healthy donor will die.

  • Nếu bạn lấy đủ thận và thùy gan, và thậm chí có thể là máu ngoại vi hoặc tế bào gốc tủy xương, một người hiến tặng khỏe mạnh sẽ chết.

  •  

  • Regrettably, cyclosporine concentrations that are only minimally effective produce nephrotoxic effects, especially in kidneys that have pre-existing damage.

  • Đáng tiếc, nồng độ cyclosporin chỉ có hiệu quả tối thiểu lại tạo ra tác dụng độc cho thận, đặc biệt là ở những thận đã có tổn thương từ trước.

  •  

  • Also, the unrelated donors we interviewed were generally quite open about acknowledging that they had received money for donating their kidneys.

  • Ngoài ra, những người hiến thận không liên quan mà chúng tôi phỏng vấn thường khá cởi mở khi thừa nhận rằng họ đã nhận được tiền để hiến thận.

  •  

  • If the neonate is not treated urgently with prostaglandins, irreparable damage can occur to the kidneys and liver.

  • Nếu trẻ sơ sinh không được điều trị khẩn cấp bằng prostaglandin, những tổn thương không thể khắc phục được có thể xảy ra đối với thận và gan.

  •  

  • Tested organs include lung or air sac, kidneys, spleen, liver, heart and intestine.

  • Các cơ quan được kiểm tra bao gồm phổi hoặc túi khí, thận, lá lách, gan, tim và ruột.

  •  

  • Early on at 3 weeks of postnatal age, the mice were noted to have endotheliosis and hyaline deposits in their kidneys.

  • Ngay từ 3 tuần tuổi sau khi sinh, những con chuột đã được ghi nhận là có màng trong và lắng đọng hyalin trong thận của chúng.

 

thận tiếng anh là gì 

Thận là bộ phận cơ thể quan trọng và đắt giá

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến kidney - thận sẽ được studytienganh chia sẻ dưới đây. Người học chủ động nắm bắt được nhiều từ vựng hay mở rộng để nhanh chóng sử dụng trong nhiều tình huống.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

liver

gan

  • Pate is made from many ingredients, including liver
  • Pate được làm từ nhiều nguyên liệu, trong đó có gan

heart 

tim

  • He was stabbed right in the heart so he didn't make it
  • Anh ấy bị đâm đúng vào tim nên không qua khỏi

excretory system

hệ bài tiết

  • Name the organs of the excretory system?
  • Hãy kể tên các cơ quan thuộc hệ bài tiết?

stomach 

dạ dày

  • Today I have to go to the stomach exam as prescribed by the doctor
  • Hôm nay tôi phải đi khám dạ dày theo chỉ định của bác sĩ

lung

phổi 

  • Covid 19 penetrates deep into the human lungs
  • Covid 19 xâm nhập vào tận trong phổi của con người

filter 

lọc 

  • I need to filter out the sand in the water
  • Anh cần lọc cát có trong nước ra ngoài

 

Sau khi xem bài viết này, nếu bạn thấy những thông tin giải thích hữu ích hãy chăm chỉ học tập để nhanh chóng thực hành và theo dõi studytienganh mỗi ngày để cập nhật nhiều hơn kiến thức tiếng Anh. Đội ngũ studytienganh sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của quý bạn đọc để giúp nhiều người chinh phục được ước mơ của mình.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !