"Bằng Thạc Sĩ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thạc sĩ là một cấp bậc mà nhiều người mong muốn đạt được để khẳng định giá trị bản thân. Nhận được tấm bằng thạc sĩ thật sự không hề dễ dàng và nhanh chóng. Bạn có thể đã thấy tấm bằng thạc sĩ sẽ được in bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Bạn còn nhớ bằng thạc sĩ tiếng Anh là gì không? Đáp án ở ngay trong bài viết này của studytienganh, đừng bỏ lỡ nha.

 

Bằng Thạc Sĩ trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, bằng thạc sĩ là Master's degree (degree of master)

Master's degree nghĩa là bằng thạc sĩ chỉ một tấm giấy chứng nhận người được in tên trên đó đã hoàn thành và vượt qua thời gian học thạc sĩ. Thạc sĩ là một học vị tùy theo hệ thống giáo dục sẽ lớn hơn cử nhân nhưng bé hơn tiến sĩ được cấp bởi các trường đại học nhằm chứng tỏ năng lực bậc cao của cá nhân đó

 

bằng thạc sĩ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bằng thạc sĩ tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết:  Master's degree

Phát âm Anh - Anh: /ˌmɑː.stəz dɪˈɡriː/

Phát âm Anh - Mỹ:   /ˌmæs.tɚz dɪˈɡriː/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: Certificate of completion of a high-quality education program at the bachelor's level and below the master's level

 

Nghĩa tiếng Việt:  Bằng Thạc Sĩ - Chứng nhận học vị đã hoàn thành chương trình giáo dục chất lượng cao trên hệ cử nhân và dưới thạc sĩ

 

bằng thạc sĩ tiếng anh là gì

Bằng thạc sĩ tiếng Anh là Master's degree (degree of master)

 

Ví dụ Anh Việt 

Để hiểu hơn về bằng thạc sĩ tiếng Anh và nhanh chóng ghi nhớ, mời bạn xe các ví dụ của studytienganh cụ thể dưới đây.

 

  • I just received my master's degree yesterday

  • Tôi vừa nhận bằng thạc sĩ vào hôm qua 

  •  
  • To be able to apply for the position of branch manager, you need a master's degree

  • Để có thể ứng tuyển vào vị trí giám đốc chi nhánh bạn cần có bằng thạc sĩ

  •  
  • With many hardships of my parents, I received a master's degree in England 

  • Với bao nhiêu khó khăn vất vả của bố mẹ tôi mới nhận được bằng thạc sĩ bên Anh

  •  
  • I have transferred your master's degree along with the school related documents

  • Tôi đã chuyển tấm bằng thạc sĩ của cô cùng với các giấy tờ liên quan đến nhà trường

  •  
  • Many businesses today are not too interested in a master's degree or university, the important thing is the value of employees

  • Nhiều doanh nghiệp hiện nay không quá quan tâm đến tấm bằng thạc sĩ hay đại học, quan trọng là giá trị của nhân viên

  •  
  • She dropped her master's degree so she couldn't apply for the position of teacher

  • Cô ấy làm rơi tấm bằng thạc sĩ nên không kịp ứng tuyển vào vị trí giáo viên 

  •  
  • On the table is a master's degree, is it yours or not?

  • Trên bàn có một tấm bằng thạc sĩ, đó có phải của bạn hay không?

  •  
  • There are many ways to categorize a master's degree: based on degree of specialization, field of study, school, etc.

  • Có rất nhiều cách để phân loại bằng thạc sĩ: dựa trên mức độ chuyên sâu, ngành học, trường,...

  •  
  • It rained on closing day, so I wet her precious master's degree

  • Trời mưa đúng hôm bế giảng nên tôi đã làm ướt tấm bằng thạc sĩ quý giá của cô ấy

  •  
  • In a stack of documents in the conference room, it was hard for me to find out where my master's degree was stored

  • Trong một xấp tài liệu ở phòng họp thật khó để tôi tìm ra bằng thạc sĩ đã cất ở đâu

  •  
  • Due to the complicated epidemic, the school decided to deliver the master's degree by post, not at the school

  • Do dịch bệnh phức tạp nên nhà trường quyết định phát bằng thạc sĩ qua đường bưu điện chứ không tổ chức tại trường

  •  
  • I was very angry when my master's degree was printed with the wrong date of birth

  • Tôi đã rất tức giận khi bằng thạc sĩ của mình bị in sai ngày sinh


 

bằng thạc sĩ tiếng anh là gì

Bằng thạc sĩ là chứng nhận về học vị cao cấp hơn cử nhân đại học

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Nhiều từ vựng tiếng Anh có liên quan đến bằng thạc sĩ sẽ được studytienganh tổng hợp trong bài viết này với mong muốn giúp người học cập nhật kiến thức kịp thời, mở rộng hơn.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

university degree

Bằng đại học

  • So in 2 months I will be holding a university degree in my hand

  • Thế là 2 tháng nữa tôi sẽ được cầm tấm bằng đại học trên tay

Doctor of Philosophy degree

bằng tiến sĩ

  • He's so good, I saw a picture of him holding a  Doctor of Philosophy degree in the US

  • Anh ta thật giỏi, tôi thấy tấm ảnh treo anh ấy cầm bằng tiến sĩ tại Mỹ

Postgraduate.

cao học

  • I really enjoyed the Postgraduate program at that school

  • Tôi rất thích chương trình cao học tại trường đó

condition 

Điều kiện

  • The condition for him to participate in this performance is the permission of the culture department

  • Điều kiện để anh tham gia buổi biểu diễn này là sự cấp phép của sở văn hóa

knowledge 

kiến thức

  • A lot of advanced knowledge has been passed on to us

  • Nhiều kiến thức cao cấp đã được truyền tải cho chúng tôi

Education

giáo dục

  • Education is something that my parents are always willing to spend money on for their children

  • Giáo dục là thứ mà bố mẹ tôi luôn sẵn sàng chi tiền đầu tư cho các con

 

Khép lại bài viết ở đây với mong muốn của đội ngũ studytienganh có thể giúp người học nắm bắt được kiến thức giải thích bằng thạc sĩ là gì và nhiều thông tin mở rộng khác. Rất mong bạn chăm chỉ và truy cập studytienganh mỗi ngày nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !