"Thị Trường" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ngày nay, thị trường là thứ tất yếu của mọi nền kinh tế nên mỗi ngày bạn sẽ nghe nhắc nhiều đến nó. Hơn thế, thị trường không bó hẹp trong một quốc gia, một vùng ngôn ngữ mà mở rộng xuyên biên giới. Vậy nên biết được thị trường tiếng Anh là gì là điều quan trọng để hội nhập. Studytienganhgiải đáp ngay trong bài viết này, rất mong bạn sẽ không bỏ lỡ.

 

Thị Trường trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, thị trường là “market”

Market thường được biết đến với nghĩa là chợ nhiều hơn nhưng chợ chỉ là một thị trường nhỏ nên market cũng có nghĩa là thị trường nói chung. Thị trường là nơi chuyển giao quyền sở hữu sản phẩm dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu của hai hay nhiều bên. Nơi mà người bán và người mua tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp để trao đổi, mua bán hàng hóa dịch vụ.

 

thị trường tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa là gì thị trường tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Market

Phát âm Anh - Anh: /ˈmɑː.kɪt/ 

Phát âm Anh - Mỹ: /ˈmɑː.kɪt/ 

Từ loại:  Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: the people who might want to buy something, or a part of the world where something is sold; a place or event at which people meet in order to buy and sell things:

 

Nghĩa tiếng Việt: Thị trường - những người có thể muốn mua một thứ gì đó hoặc một phần của thế giới nơi một thứ gì đó được bán; một địa điểm hoặc sự kiện mà mọi người gặp nhau để mua và bán những thứ:

 

thị trường tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, thị trường là market

 

Ví dụ Anh Việt 

Tìm hiểu ngay một số ví dụ Anh - Việt có sử dụng từ market - thị trường trong câu để có thể hiểu sâu và ghi nhớ lâu hơn bạn nhé! Đây sẽ là những tình huống chân thực nhất để bạn tham khảo.

 

  • Are they sure there's a market for the product?

  • Họ có chắc chắn có thị trường cho sản phẩm không?

  •  
  • They estimate the potential market for the new phones to be around one million people in this country alone.

  • Họ ước tính thị trường tiềm năng cho điện thoại mới là khoảng một triệu người chỉ riêng ở đất nước này.

  •  
  • The domestic market is still depressed, but demand abroad is picking up.

  • Thị trường trong nước vẫn suy thoái, nhưng nhu cầu ở nước ngoài đang tăng lên.

  •  
  • They've increased their share of the market by 15 percent over the past year.

  • Họ đã tăng thị trường của mình lên 15% trong năm qua.

  •  
  • She's not certain whether to invest in the property market

  • Cô ấy không chắc có nên đầu tư vào thị trường bất động sản hay không

  •  
  • We're working on new strategies to improve our share of the market.

  • Chúng tôi đang thực hiện các chiến lược mới để cải thiện thị phần của mình.

  •  
  • Is there really a market out there for another woman's magazine?

  • Có thực sự có một thị trường cho tạp chí phụ nữ khác?

  •  
  • The battle for control of the London Stock Exchange aims to create a truly global market in shares.

  • Cuộc chiến giành quyền kiểm soát Sở giao dịch chứng khoán London nhằm tạo ra một thị trường cổ phiếu toàn cầu thực sự.

  •  
  • Difficult market conditions contributed to a 7% decline in first-half profits.

  • Điều kiện thị trường khó khăn góp phần khiến lợi nhuận nửa đầu năm giảm 7%.

  •  
  • The emerging market where we see perhaps our strongest opportunity is VietNam.

  • Thị trường mới nổi mà chúng tôi thấy có lẽ cơ hội lớn nhất của mình là Việt Nam.

  •  
  • I give the highest importance to expanding markets for existing products.

  • Tôi coi trọng việc mở rộng thị trường cho các sản phẩm hiện có.

  •  
  • Time-share companies have adapted their sales packages to a changing market.

  • Các công ty cổ phần thời gian đã điều chỉnh các gói bán hàng của họ cho phù hợp với một thị trường đang thay đổi.

  •  
  • If the market rises by 15% over the year, it means that the firm's income rises automatically by the same amount.

  • Nếu thị trường tăng 15% trong năm, điều đó có nghĩa là thu nhập của công ty tự động tăng lên cùng một mức.

 

thị trường tiếng anh là gì

Bạn cần biết cách gọi thị trường trong tiếng Anh để ứng dụng vào cuộc sống

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Danh sách các từ tiếng Anh mở rộng của market - thị trường đươc studytienganh thống kê trong bảng này để người học tiện mở rộng trau dồi kiến thức của mình.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

business 

doanh nghiệp, kinh doanh

  • Maybe only business can make us rich

  • Có lẽ chỉ có kinh doanh mới giúp chúng ta trở nên giàu có

competitive

cạnh tranh

  • In the field of education, universities are more and more competitive

  • Trong lĩnh vực giáo dục, các trường đại học ngày càng cạnh tranh gay gắt hơn

Customers 

khách hàng

  • Customers at my company are always taken care of every month

  • Khách hàng tại công ty tôi luôn được chăm sóc mỗi tháng

research 

nghiên cứu

  • Cần phải nghiên cứu thị trường để đánh giá tiềm năng của sản phẩm

  • Market research is required to assess the potential of the product

competitors 

đối thủ

  • The strongest competitors of the business no longer want to grow

  • Những đối thủ mạnh nhất của doanh nghiệp đã không còn muốn phát triển

supplier 

nhà cung cấp

  • The director worked directly with the supplier to solve this problem

  • Giám đốc đã trực tiếp làm việc với nhà cung cấp để giải quyết vấn đề này

 

Bài viết hôm nay thật ý nghĩa trong thời đại nền kinh tế thị trường thì việc nắm bắt cách gọi chung của nó để vận dụng vào trong công việc trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn. Theo dõi nhiều bài viết của studytienganh nữa bạn nhé!