Hang out là gì và cấu trúc cụm từ Hang out trong câu Tiếng Anh

Biết được vốn từ vựng sâu rộng là một trong những yếu tố quan trọng của việc học một tốt Tiếng Anh . Việc am hiểu nhiều ngữ pháp kèm theo đa dạng các vốn từ vựng sẽ giúp bạn dễ dàng luyện các kỉ năng 4 kĩ năng thiết yếu đặc biệt là trong các kì thi hay vận dụng vào những công việc. Mình chắc chắn bạn đã từng thấy cụm từ “hang out”, vậy bạn đã thực sự hiểu hang out là gì, cấu trúc ngữ ph và ngữ cảnh sử dụng ra sao? Việc hiểu nhiều hơn những cấu trúc thế này sẽ mang lại cho bạn một lợi thế rất lớn trong việc hình thành các kỹ năng. Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ tổng hơp bài viết này cho các bạn liên quan đến các bạn cụm từ “hang out”. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé. Chúc các bạn học tốt!!!

 

hang out trong tiếng Anh

hang out trong tiếng Anh

 

1. “Hang out” trong tiếng Anh là gì?

 

hang out trong tiếng Anh

hang out trong tiếng Anh

 

Hang out (cụm động từ): Đi chơi với ai đó, ở (dành thời gian để ở nơi nào đó)

Hoặc có nghĩa khác là lang thang một nơi nào đó như (quán cà phê, phòng trà,rạp phim, quầy bar,dạo phố...,) không có mục đích mà chỉ là giết thời gian

 

Cách phát âm: /lɒŋ/ aʊt/

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một cụm động từ miêu tả hành động của con người.

 

Định nghĩa:

“Hang out” tùy vào trường hợp ngữ cảnh,tình huốn mà nó mang và có nhiều ý nghĩa khác nhau. Một trong số những nghĩa thông dụng của chúng là : đi chơi, tụ tập, lang thang. Đây là động từ diễn tả hành động đi ra ngoài tham gia các hoạt động giải trí của con người. Có thể nói đến như đi dạo, tham gia các hoạt động vui chơi ngoài đường phố, đi ăn uống. Mặc khác có thể lang thang ở một nơi nào đó nhưng không có mục đích và chủ yếu chỉ để giết thời gian

  • Today she just lost her job so she and her friends hang out to ease their sadness.
  • Hôm nay cô ta vừa bị mất công việc của mình nên cô ấy cùng bạn đi lang thang khắp nơi để vơi đi nổi buồn của mình
  •  
  • You will walk hang out in the hallway of the classroom and watch out for me, okay?
  • Bạn sẽ loanh quanh ngoài hành lang lớp học và trông chừng giúp tôi, được chứ?
  •  
  • Do you want to hang out to play or do something to cheer me up with me not being here bored?
  • Cậu muốn ra ngoài chơi hay làm gì đó cho tâm trạng vui lên với tôi không ở đây chán quá?

 

2. Cấu trúc “hang out” vận dụng trong Tiếng Anh:

 

hang out trong tiếng Anh

hang out trong tiếng Anh

 

To hang out with somebody: ĐI lang thang với một ai đó

  • In my spare time, I don't know what to do, so I often invite friends to hang out with my friend the streets of Saigon in search of new pleasures.
  • Vào những lúc rảnh rỗi, tôi không biết làm gì nên tôi thường rủ bạn bè đi lang thang khắp những con đường sài gòn để tìm những thú vui mới lạ.
  •  
  • Sorry, girl, but would you like to hang out with me at a faster speed to try the feeling a little stronger?
  • Xin lỗi, cô gái , nhưng cậu có muốn đi chơi với tôi cùng tốc độ nhanh hơn để thử cảm giác mạnh hơn một chút không?

 

To hang out... Beacause... : đi lang thang... vì một lí do nào đó

  • I want to hang out around the world because I want to discover new things everywhere and meet many people.
  • Tôi muốn đi lang thang khắp thế giới vì tôi muốn khám phá được những điều mới lạ ở mọi nơi và gặp gỡ được nhiều người.
  •  
  • Would you like to hang out with me because today I am very tired because the work is so stressful that I want to be mentally drained.
  • Bạn có muốn đi ra ngoài với tôi không vì hôm nay tôi rất mệt vì công việc rất căng thẳng đã làm tôi muốn kiệt quệ tinh thần.

 

To hang out... In/at /on:  đi lang thang/loanh quanh vào/tại/trong

  • Yesterday at that birthday party, Henry invited me hang out to visit at the art gallery to enter a composition competition that would be held over the next few months.
  • Hôm qua tại bữa tiệc sinh nhật đó, Henry đã mời tôi ra ngoài vào tham quan phòng triển lãm tranh nghệ thuật để tham gia cuộc thi sáng tác tổ chức trong vài tháng nữa.
  •  
  • In the following month, my sister went to study in the US, so the whole family will see my sister off to the airport,  then I will have a chance the airports that hang out in throughout the airport, because I like airplane.
  • Tháng sau em gái đi du học Mỹ nên cả nhà tôi sẽ tiễn em gái ra sân bay, sau đó sẽ có cơ hội ra sân bay đi chơi khắp sân bay, vì tôi thích máy bay.
  •  
  • Yesterday, I get three hours hang out on the street doing nothing I felt like I used my time in vain so I let it pass meaninglessly.
  • Hôm qua, tôi có ba giờ lang thang trên phố không làm gì cả, tôi cảm thấy như mình đã sử dụng thời gian của mình một cách vô ích nên tôi đã để nó trôi qua một cách vô nghĩa.

 

CHỦ NGỮ + HANG + … + OUT + TO DRY

 

  • He wanted to wanna hang foes out to dry.as quickly as possible, so he acted cruelly.
  • Hắn ta muốn tiêu diệt kẻ thù một cách nhanh nhất nên đã ra tay một cách tàn độc nhất.

 

Hang out dùng trong tình muốn muốn nói vềmột địa điểm yêu thích của người nào đó mà họ dành nhiều thời gian.

  • This coffe my hang out in my free time.
  • Đây là quán cà phê yêu thích của tôi mỗi khi rảnh rỗi.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ hang out trong tiếng Anh!!!