"Người Thụ Hưởng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp Tiếng Anh, chắc chắn chúng ta sẽ phải sử dụng rất nhiều các cụm từ khác nhau để giúp cho cuộc trò chuyện hàng ngày trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này đã khiến cho không ít những người mới bắt đầu học tiếng anh cảm thấy khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp cũng như không biết làm thế nào để diễn đạt cho đúng. Vì thế để có thể nói được và giao tiếp được một cách tự nhiên và chính xác thì mỗi chúng ta phải tự giác rèn luyện từ vựng một cách thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần. Điều này sẽ giúp các bạn ghi nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Chắc hẳn học một mình sẽ làm cho bạn cảm thấy không có động lực cũng như thấy khó hiểu. Vậy thì hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “người thụ hưởng” trong tiếng anh là gì nhé!
 

 

người thụ hưởng tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho người thụ hưởng
 

1. “Người thụ hưởng” trong tiếng anh là gì?
 

người thụ hưởng tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “người thụ hưởng” tiếng anh là gì?
 

- “Người thụ hưởng” trong tiếng anh là “beneficiary”, được phát âm là /ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/, là một người hoặc một nhóm người nhận tiền, lợi thế,... từ một điều gì đó.
 

- Người thụ hưởng là bất kỳ người nào đạt được lợi thế hoặc lợi nhuận từ điều gì đó. Trong thế giới tài chính, người thụ hưởng thường đề cập đến người nào đó có đủ điều kiện nhận phân phối từ quỹ tín thác, di chúc hoặc hợp đồng bảo hiểm nhân thọ. Những người thụ hưởng hoặc được nêu tên cụ thể trong các tài liệu này hoặc đã đáp ứng các quy định khiến họ đủ điều kiện cho bất kỳ hình thức phân chia nào được chỉ định.
 

- Chủ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thể thay đổi người thụ hưởng bất cứ lúc nào, mặc dù việc này thường đòi hỏi phải hoàn thành các thủ tục giấy tờ cần thiết với công ty bảo hiểm nhân thọ.


Ví dụ:
 

  • Jack really loves his wife so he decided his wife will be the chief beneficiary of his will.

  • Jack thực sự yêu vợ nên anh quyết định vợ sẽ là người thừa hưởng chính theo di chúc của anh.

  •  

  • I believe that telecommunications companies will be the major beneficiaries of the new tax law. 

  • Tôi tin rằng các công ty viễn thông sẽ là những người thụ hưởng chính từ luật thuế mới.

  •  

  • Do you think they will be the chief beneficiary of the cuts in income tax?

  • Bạn có nghĩ họ sẽ là người hưởng lợi chính từ việc cắt giảm thuế thu nhập?

  •  

  • One of the major beneficiaries under his will was Joe- his business partner.

  • Một trong những người được hưởng lợi lớn theo ý muốn của anh là Joe - đối tác kinh doanh của anh.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “người thụ hưởng”
 

người thụ hưởng tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “người thụ hưởng”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

accumulated value 

giá trị tích luỹ, giá trị của một khoản đầu tư tại một thời điểm cụ thể, bao gồm tất cả số tiền đã đầu tư và sự gia tăng giá trị cũng như bất kỳ khoản lãi nào mà nó thu được

  • A personal pension plan with an accumulated value of £10,000 would receive a bonus of about £120.

  • Một kế hoạch lương hưu cá nhân với giá trị tích lũy là 10.000 bảng Anh sẽ nhận được khoản tiền thưởng khoảng 120 bảng Anh.

  •  

national insurance 

một hệ thống ở Vương quốc Anh, trong đó chính phủ thu tiền từ người lao động và các công ty để họ có thể thanh toán cho những người thất nghiệp, ốm yếu hoặc quá già để làm việc

  • If a manager fails to pay your national insurance contributions, you will not be entitled to benefits or a state pension.

  • Nếu người quản lý không thanh toán các khoản đóng góp bảo hiểm quốc gia của bạn, bạn sẽ không được hưởng trợ cấp hoặc lương hưu của nhà nước.

  •  

annual return

doanh thu hàng năm, số tiền hoặc tỷ lệ thu nhập mà một khoản đầu tư tạo ra trong một năm

  • Over the last two years, its average annual return was about 20%

  • Trong hai năm qua, lợi nhuận trung bình hàng năm của nó là khoảng 20%.

  •  

annuity 

bảo hiểm niên kim, một số tiền cố định được trả cho ai đó hàng năm, thường là cho đến khi họ qua đời, hoặc hợp đồng bảo hiểm hoặc khoản đầu tư cung cấp số tiền được trả

  • Although Amy receives a small annuity, she travels to her favorite places because she knows how to manage her money.

  • Mặc dù Amy nhận được một khoản tiền nhỏ nhưng cô ấy vẫn đi du lịch đến những nơi yêu thích của mình vì cô ấy biết cách quản lý tiền bạc.

  •  

assignee

người được chuyển nhượng, một người đã được trao quyền đối với tài sản, ...

  • You need to read the lease again because it clearly stated that the original tenant should not be liable in the event of default by the assignee.

  • Bạn cần đọc lại hợp đồng thuê vì nó đã nêu rõ rằng người thuê ban đầu không phải chịu trách nhiệm trong trường hợp người được chuyển nhượng không trả được nợ.

  •  

 

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “người thụ hưởng” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “người thụ hưởng” rồi đó. Tuy “người thụ hưởng” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !