"Thông Cảm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Những từ vựng và cụm từ vựng trong tiếng Anh luôn là những khó khăn của người học tiếng Anh. Những người học luôn luôn phải đối diện với lượng kiến thức khổng lồ. Vì vậy việc đúc kết trình tự và chi tiết sẽ hỗ trợ rất nhiều trong quá trình học tập. Những trang web hỗ trợ học tiếng Anh hiện nay khá phong phú và đa dạng, nó đảm bảo cung cấp được lượng kiến thức lớn cho người học tiếng Anh. Trang web của chúng tôi - StudyTiengAnh cũng tự hào nằm trong danh sách các trang web đem lại sự hài lòng cho người học. Đa số người học đều đánh giá cao trang web của chúng tôi và những gì nó mang hơn thế nữa. Kiến thức là vô vàn và người học cần kiên trì, cố gắng nỗ lực phấn đấu để đạt được kết quả tốt trong việc học tiếng Anh. StudyTiengAnh sẽ giúp mỗi cá nhân sẽ được hỗ trợ tối đa các kiến thức cần tìm hiểu và các ví dụ cụ thể, chi tiết để người học thêm hiểu biết về các từ hoặc cụm từ. Chủ đề từ vựng ngày hôm nay là thông cảm trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng đón xem bài viết dưới đây nhé!

1. ĐỒNG CẢM trong tiếng Anh là gì?

 

thông cảm tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa cho Sympathy


THÔNG CẢM trong tiếng Anh thường được sử dụng là từ SYMPATHY

 

Phiên Âm:  /ˈsɪm.pə.θi/

 

Định nghĩa tiếng Việt: Thông cảm là thấu hiểu và quan tâm đến nỗi khổ của người khác

Định nghĩa tiếng Anh: SYMPATHY is understanding and caring about the suffering of others

 

Ta có cấu trúc sau: 

 

Sympathy for/ toward somebody: Sự thông cảm

 

Sympathy between somebody and somebody

 

2. Một số ví dụ Anh - Việt

 

thông cảm tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa cho Sympathy

  • The president of the country has sent a message of sympathy to the relatives of the dead soldiers

  • Tổng thống của đất nước đã gửi một thông điệp thương cảm đến thân nhân của những người lính thiệt mạng

  •  
  • He doesn't have much sympathy for her, I think he's brought her troubles on herself.

  • Anh ấy không có thiện cảm với cô ấy lắm, tôi nghĩ anh ấy đã tự mang đến cho cô ấy những rắc rối.

  •  
  • He went along to the funeral in order to offer his sympathies

  • Anh ấy đã đi cùng đến đám tang để bày tỏ sự cảm thông của mình

  •  
  • He said that he was deeply moved by all the letters of sympathy he had received

  • Anh ấy nói rằng anh ấy vô cùng xúc động trước tất cả những lá thư cảm thông mà anh ấy đã nhận được

  •  
  • She has absolutely no sympathy for people who get into debt by overspending

  • Cô hoàn toàn không có thiện cảm với những người lâm vào cảnh nợ nần chồng chất

  •  
  • Liuran was a wonderful man - you have my greatest sympathy

  • Liuran là một người đàn ông tuyệt vời - bạn có sự đồng cảm lớn nhất của tôi.

  •  
  • It's his own fault Mark, he'll get no sympathy from me!

  • Đó là lỗi của anh ấy Mark, anh ấy sẽ không nhận được sự thông cảm từ tôi!

  •  
  • I feel a lot of sympathy for her, it can't be easy bringing up three children on your own.

  • Tôi cảm thấy rất thông cảm cho cô ấy, không thể dễ dàng một mình nuôi nấng ba đứa con được.

  •  
  • She must confess she has some sympathy with my views

  • Cô ấy phải thú nhận rằng cô ấy có một số thông cảm với quan điểm của tôi

  •  
  • Of those people questioned, 80 percent said their sympathies were with the teachers

  • Trong số những người được hỏi, 80% nói rằng họ có thiện cảm với các giáo viên

  •  
  • Yesterday, the railway workers came out in sympathy with the miners

  • Hôm qua, các công nhân đường sắt ra mặt đồng cảm với thợ mỏ

  •  
  • When Din died, my father sent a letter of sympathy to his wife.

  • Khi Din mất, bố tôi đã gửi một bức thư thương cảm cho vợ.

  •  
  • On the subject of wilderness, his sympathies were clearly pro-environmental

  • Về chủ đề hoang dã, những thiện cảm của ông rõ ràng là ủng hộ môi trường

  •  
  • As you know, the airline's ground staff walked out in sympathy with catering contractors

  • Như bạn đã biết, các nhân viên mặt đất của hãng hàng không đã tỏ ra thông cảm với các nhà thầu phục vụ

 

3. Một số cụm từ tiếng Anh là liên quan

 

thông cảm tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa cho Sympathy

 

To enjoy the sympathy of somebody: Được sự thông cảm của ai đó

 

Ví dụ:

  • He enjoy sympathy of his grandfather because he try hard for his exam

  • Cậu ấy được ông nội thông cảm vì cậu ấy rất cố gắng cho kỳ thi của mình

 

To feel great sympathy for somebody: Rất thông cảm với ai đó

 

Ví dụ:

  • Out of sympathy for the homeless children, she gave them shelter for the night 

  • Vì thương cảm các trẻ em vô gia cư, cô ấy đã cho chúng ta trú ngụ qua đêm

 

In sympathy with somebody/something: Bày tỏ sự ủng hộ, sự tán thành đối với một sự nghiệp

 

Ví dụ:

  • I'm sure he will be in sympathy with your proposal

  • Tôi chắc rằng anh ấy sẽ thông cảm với đề xuất của bạn

 

To have no/some sympathy with somebody/ something

 

Ví dụ:

  • I have no sympathy with him even he go out with us

  • Tôi không có thông cảm với anh ấy ngay cả khi anh ấy đi chơi với chúng tôi

 

Từ mới hôm nay chúng tôi chia sẻ tới các bạn là một từ khóa khá hay cho mỗi cá nhân người học. Những ví dụ cụ thể được liệt kê mang đến sự hài lòng cho người học. Và kiến thức phong phú luôn là thách thức cho người học tiếng Anh. Chúng mình hi vọng sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của các bạn. Mỗi bài viết là sự đột phá của trang web chúng tôi do vậy chúng mình luôn làm việc chăm chỉ để mang đến các kiến thức mới nhất và hay nhất cho người học. Hãy luôn tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất nha! Chúc các bạn học tốt!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !