Măng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

“Măng” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Măng” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Măng” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Măng” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Măng” ? Những từ liên quan đến “Măng”  trong tiếng Anh là gì? Đây là một từ vựng có lẽ ít ai trong các bạn chú ý đến, như các bạn đã biết tre là bamboo vậy thì măng tre trong tiếng Anh là gì gì? Nếu như các bạn có cùng thắc mắc như thế. Vậy thì hãy theo dõi bài viết hôm nay nào, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu  một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ “Măng”  trong tiếng Anh. Nào chúng ta cùng bắt đầu học từ vựng "măng" này nhé.

 

 

măng tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho măng)

 

1 Măng tiếng Anh là gì?

 

Có thể bạn đã biết măng là cây non của cây tre mọc lên từ mặt đất. Tre có công dụng trong việc làm các đồ mỹ nghệ, các vật dụng sử dụng trong gia đình, làm ghế, làm bàn, làm giường… Nhưng măng thì được ứng dụng trong thực phẩm, đây là món ăn ưa thích của nhiều người và măng có thể chế biến ra nhiều món ngon tuyệt vời. 

 

Măng trong tiếng Anh  Bamboo shoot  

Bamboo shoot  có phát âm là /bæmˈbuː ʃuːts/

Loại từ: Danh từ

 

Ví dụ:

  • I have a wonderful bamboo shoot recipe for you.

  • Tôi có một phương pháp tuyệt vời để nấu món măng tươi dành cho bạn.

  •  
  • There are lots of dishes processed from chicken meat, for example sauté chicken, chicken with bamboo shoot...

  • Có rất nhiều món ăn chế biến từ thịt gà ví dụ như gà  xào, gà  nấu với măng, vv

  •  
  • Without support from women, the soldiers still manage to prepare a New Year’s Eve party with many traditional dishes, including pork pie, papaw salad, bamboo shoot soup, boiled chicken, spring rolls and chung cake

  • Dù thiếu vắng bàn tay phụ nữ, người lính vẫn có thể sửa soạn mâm cơm chiều Tất niên với nhiều món truyền thống gồm giò chả, nộm đu đủ, canh măng, thịt gà luộc, nem rán, và bánh chưng.

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

 

Qua phần định nghĩa và giới thiệu về từ “măng” tiếng Anh là gì, thì các bạn cũng đã có thể nắm được đôi nét về từ vựng này. Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu những thông tin chi tiết về từ vựng “măng” trong tiếng Anh nhé.

 

măng tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho măng)

 

Măng là một thực phẩm phổ biến ở Châu Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng. Mặc dù măng là món ăn không có nhiều chất dinh dưỡng, ít chất béo và calo. Nhưng nó có chất xơ tốt cho hệ tiêu hóa và sức khỏe  của con người. Những chồi măng khi còn nhỏ nó chỉ to đến khoảng 6 inch. Và nó không chỉ là thức ăn của con người mà đây còn là một thức ăn yêu thích của loài gấu trúc. Măng chính là nguồn thức ăn chính của gấu trúc, mặc dù ăn loại thức ăn ít bổ dưỡng này nhưng gấu trúc vẫn nặng đến 200 pounds.

 

Ví dụ:

  • When the bamboo is old, the bamboo shoot appears.

  • Tre già măng mọc.

  •  
  • Bamboo shoots are edible in most varieties and provide a nice crunch in stir-fries and other recipes.

  • Măng có thể ăn được ở hầu hết các loại và mang lại cảm giác giòn ngon trong các món xào và các công thức nấu ăn khác.

  •  
  • Not only are bamboo shoots edible but they are low in fat and calories, easy to grow and harvest, as well as containing loads of fiber and potassium

  • Măng không chỉ ăn được mà còn ít chất béo và calo, dễ trồng và thu hoạch, cũng như chứa nhiều chất xơ và kali.

  •  
  • Bamboo shoots need to be peeled before using in cooking, as the culm has a thick, almost woody, exterior that is hard to chew.

  • Măng tre cần được gọt sạch vỏ trước khi sử dụng trong nấu ăn, vì măng có vỏ ngoài dày, gần như hóa gỗ, khó nhai.

  •  
  • Harvesting bamboo shoots early provides the highest nutrient density and best texture and flavor

  • Thu hoạch măng sớm sẽ cung cấp mật độ dinh dưỡng cao nhất, kết cấu và hương vị tốt nhất

 

3 Một số từ vựng liên quan

 

Sau đây sẽ là một số từ vựng liên quan đến “măng” trong tiếng Anh.

 

Từ vựng

Ý nghĩa của từ vựng

dried bamboo shoots

Măng khô 

mangosteen

cây măng cụt

asparagus

Măng tây

white asparagus

măng tây trắng

green asparagus

măng tây xanh

bamboo sprout

măng tre

asparagus juice

nước ép măng tây

 

Ngoài ra chúng ta sẽ có một từ Tailgating có ý nghĩa giống với một câu thành ngữ ở Việt Nam đó là “Thừa gió bẻ măng”. Đây là một hành động cơ hội  lợi dụng tình thế nào đó để chuộc lợi cho bản thân. 

 

măng tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho măng)

 

Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi bài viết này, hy vọng qua bài viết các bạn nắm được “Măng” tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó những ví dụ Anh-Việt sẽ phần nào giúp các bạn dựa vào để tự đặt những câu ví dụ tiếng Anh về từ vựng “măng”. Có những câu hỏi từ vựng hay những điều khó hiểu trong quá trình học tập tiếng Anh của mình thì bạn hãy gửi cho chúng minh, kênh học tiếng Anh online Studytienganh sẽ luôn giúp đỡ các bạn tìm ra những câu trả lời. Chúc các bạn có ngày học tiếng Anh thật bổ ích và thú vị.

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !