"Mây" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng luôn là một trong những vấn đề nan giải gây không ít khó khăn cho bạn học Tiếng Anh. Trước một khối lượng từ vựng khổng lồ cùng với đặc tính của ngôn ngữ như đa nghĩa, đồng âm,... nếu chúng ta không có một cách học hợp lý thì rất có thể sẽ bị lạc trong mê cung này. Nhưng đừng lo, Studytienganh sẽ giúp các bạn vượt qua điều này bằng những bài học đi sâu vào từ vựng cũng như mở rộng những kiến thức xung quanh nó. Và hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu Mây trong Tiếng Anh là gì nhé!

 

1."Mây" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

- Mây trong Tiếng Anh là Cloud, có phiên âm cách đọc trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là  /klaʊd/. Số nhiều của Cloud: những đám mấy là Clouds.

 

- Là một danh từ, Cloud có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với tính từ hay danh từ khác để tạo thành những cụm danh từ.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh: Clouds are the result of phenomena which are formed as a result of saturation of the air when it is cooled to its dew point, or when it gains sufficient moisture (usually in the form of water vapor) from an adjacent source to raise the dew point to the ambient temperature.We can see clouds as small liquid droplets, frozen crystals or other particles suspended in the atmosphere.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có định nghĩa Mây là kết quả của hiện tượng mà được hình thành do sự bão hòa của không khí khi nó được làm lạnh đến điểm sương của nó, hoặc khi nó đủ độ ẩm, thường ở dạng hơi nước, từ một nguồn lân cận để nâng điểm sướng đến nhiệt độ môi trường xung quanh. Chúng ta có thể nhìn thấy những đám mây dưới dạng những giọt chất lỏng nhỏ, tinh thể đông lạnh hay các hạt lơ lửng trong khí quyển.

 

mây tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Mây trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu rõ hơn về Mây trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • I think I see dark clouds on the horizon.

  • Tôi nghĩ là tôi nhìn thấy các đám mây đen ở phía cuối chân trời.

  •  
  • There are so many clouds so I can’t see anything in the sky.

  • Trời nhiều mây quá nên tôi không thấy gì trên đó cả.

  •  
  • These orange clouds are so beautiful but I think it's the harbinger of rain.

  • Những đám mây màu cam ấy đẹp thật nhưng tôi nghĩ đó là báo hiệu của trời mưa.

  •  
  • My father said that those dark clouds looked like we were going to get some rain.

  • Bố tôi nói rằng những đám mây đen trông như là chúng ta sẽ có một vài cơn mưa.

 

- Tương tư, chúng có Cloudy: /ˈklaʊ.di/ là trạng từ của Cloud có nghĩa là có mấy. Chúng ta đến với một ví dụ dưới đây:

 

  • This morning the weather is cloudy so I think we should fly kites

  • Trời sáng nay nhiều mây nên tôi nghĩ chúng ta nên đi thả diều.

  •  
  • The weather was cloudy so we decided to go on a picnic.

  • Trời nhiều mây nên chúng tôi đã quyết định đi dã ngoại.

  •  
  • On a cloudy day on December 6 1965, Tommy’s great hope was realized.

  • Vào một ngày nhiều mây, ngày 6 tháng 12 năm 1965, niềm hy vọng lớn lao của Tommy đã thành hiện thực

 

mây tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Mây trong Tiếng Anh.

 

2.Một số từ, cụm từ, thành ngữ liên quan đến Mây trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Cloud, chúng ta có một số từ, cụm từ và các thành ngữ có liên quan đến chủ đề nay trong Tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:


 

Từ/Cụm từ/Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

Cloud deck

Tầng mây

  • Can you see that third cloud deck?
  • Bạn có thể nhìn thấy tầng mây thứ ba đó không?

Cloud forest

Rừng Sương mù

  • In 2015, an estimated one-second of all cloud forests on the planet were protected at that time.
  • Vào năm 2015, khoẳng một phần hai diện tích tất cả các rừng sương mù được bảo vệ trên trái đất.

Cloud droplet

Giọt mây

  • My teacher said that size resolved measurements of cloud droplet deposition velocity to a forest canopy using an eddy correlation technique.
  • Giáo viên của tôi nói rằng kích thước đó giải quyết các phép đo vận tốc lắng đọng của giọt mây trong tán rừng bằng kỹ thuật tương quan xoáy.

Be on cloud nine

Vô cùng vui sướng và hạnh phúc

  • Because of getting a new job, Joey was on cloud nine.
  • Bởi vì có công việc mới nên Joey đang cảm thấy vô cùng vui sướng và hạnh phúc

A cloud hanging over sb

Tình huống hay sự kiện trong tương lai khiến bạn cảm thấy không vui.

  • Because Linda is waiting for an operation, she feels like there's a cloud hanging over her.
  • Vì chuẩn bị sắp có một buổi phẫu thuật nên cô ấy cảm thấy rất lo lắng.

Every cloud has a silver lining

Trong cái rũi cùng có cái may

  • Linda was laid off from work yesterday, but every cloud has a silver lining and now she can spend more time taking care of her family.
  • Linda vừa bị sa thải hôm qua nhưng trong cái rủi cũng có cái may, cô ấy có nhiều thời gian hơn để chăm sóc cho gia đình.

Have your head in the clouds

Đầu óc để trên mây

  • Tom always had her head in the clouds. He can’t do anything successful until now.
  • Tom luôn để đầu óc của anh ấy trên mây. Anh ấy chẳng thể làm được gì thành công cho đến nay cả.

 

mây tiếng anh là gì

Hình ảnh Every cloud has a silver lining trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Mây trong Tiếng Anh. Chúng mình mong rằng qua bài đọc, mọi khó khăn về từ vựng này đã được chúng mình giải đáp và bạn học luôn tự tin để sử dụng từ trong mọi trường hợp. Đừng quên tiếp tục ủng hộ và đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về cho mình một vốn từ vựng khổng lồ và bổ ích nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !