“Rỉ sét” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

Trong tiếng Anh có bao nhiêu từ được sử dụng để chỉ từ "Rỉ sét"? Cách sử dụng  từ vựng chỉ "Rỉ sét" trong tiếng Anh là gì? Có cấu trúc cụ thể đi kèm với từ vựng "Sôi động"  không? Làm sao để phát âm từ vựng chỉ "Rỉ sét" một cách nhanh chóng và chuẩn chỉnh? Học tiếng Anh đã lâu nhưng dường như những từ vựng về sự vật hiện tượng xảy ra trong cuộc sống chúng ta không chú ý đến. Ví dụ như từ “rỉ sắt” chắc ít ai tìm hiểu từ này trong tiếng Anh sẽ như thế nào đúng không. Nếu bạn đang thắc mắc không biết “rỉ sắt” trong tiếng Anh đọc sao ta, thì hãy theo dõi bài viết hôm nay nhé. Bài viết hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ đến các bạn từ vựng “rỉ sét” trong tiếng Anh sẽ là từ nào nhé.

 

 

rỉ sét tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho từ “rỉ sét”)

1 Rỉ sét tiếng Anh là gì?

 

Rỉ sét trong tiếng Anh là Rust .

 

Rust có phát âm quốc tế là /rʌst/ .

 

Rust nếu là danh từ thì nó sẽ chỉ màu sắc, chỉ một chất màu nâu đỏ hình thành trên bề mặt sắt thép do phản ứng với không khí và nước.

 

Rust là động từ thì nó có nghĩa trở thành hoặc làm cho một thứ gì đó bị bao phủ bởi rỉ sét.

 

“Rỉ sét” là hiện tượng sắt bị oxi hóa, sự hình thành rỉ sét do kết hợp vs oxy khi có không khí ẩm, hoặc có dính nước sẽ làm sét dễ bị oxi hóa và tạo nên rỉ sét. Trên bề mặt sét bị rỉ sẽ tạo nên những lớp vảy dễ vỡ, có màu cam, nâu, đỏ tùy thuộc vào thời gian rỉ sét cũng như loại sét. Quá trình rỉ sét là do các phân tử nước xâm nhập vào những kẽ hở của kim loại và ăn mòn kim loại. Nguyên nhân dẫn đến quá trình rỉ sét này là do môi trường có độ ẩm cao, sự tác động của cacbon dioxit hay muối trong nước mưa. Có thể là do bề mặt của kim loại dính phải những tạp chất tạo nên phản ứng rỉ sét.

 

Ví dụ:

  • Though gold and diamond do not rust, if we were to hoard them, they would be as valueless as things that have rusted. 

  • Dù vàng và kim cương không bị rỉ sét, nhưng nếu chúng ta cất giấu nó, nó sẽ vô ích cũng như những vật bị rỉ sét

  •  
  • Years of being left out in the rain had rusted the metal table.

  • Nhiều năm để ngoài trời mưa đã làm hoen gỉ những chiếc bàn kim loại.

  •  
  • The artist intended that the chair should weather to a rust colour.

  • Người nghệ sĩ dự định rằng chiếc ghế sẽ chuyển sang màu gỉ sét.

  •  

  • Steel plates, when delivered from the rolls which form them to the cooling beds, are largely covered with scales, which, adhering only partially to the surface, offer the intervening cracks or joints as vulnerable points for rust.

  • Các tấm thép, khi được chuyển từ các cuộn tạo thành chúng đến các luống làm mát, phần lớn được bao phủ bởi các lớp vảy, chỉ bám một phần vào bề mặt, tạo ra các vết nứt hoặc mối nối ở giữa là những điểm dễ bị rỉ sét.

 

2 Một số thông tin chi tiết về từ vựng

Qua những giải nghĩa và ví dụ thì các bạn đã có thể biết được “rỉ sét” tiếng Anh là gì. Qua phần hai này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sâu hơn về từ vựng này nhé.

 

rỉ sét tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho từ “rỉ sét”)

 

Rust trong tiếng Anh không chỉ nói về hiện tượng “rỉ sét” của kim loại, về nghĩa bóng nó chỉ là sự cùn trí nhớ, sự kém trí nhớ, hình ảnh ăn mòn của kim loại là cho từ rust có nghĩa bóng là như vậy

 

Ví dụ:

  • Mars used to have a wetter past, and when water had enough power, it broke up into hydrogen and oxygen, and hydrogen being so light, it escaped into space, and the oxygen that was left oxidized or rusted the ground, making that familiar rusty red color that we see. 

  • Sao Hỏa từng có một thời ẩm ướt, và khi nước có đủ sức mạnh, nó sẽ giải phóng lượng hidro và oxi, bởi hidro quá nhẹ nên nó thoát ra ngoài không gian, còn lại là khí oxi oxi hóa hoặc rỉ sét mặt đất, dẫn đến việc chúng ta thấy được cái màu đỏ rỉ sét quen thuộc ấy.

  •  
  • I readily agree that they are the least satisfactory because  iron rusts and deteriorates.

  • Tôi dễ dàng đồng ý rằng chúng kém thỏa đáng nhất vì sắt bị gỉ và xuống cấp.

  •  
  • My brother r always told me that it rusted an iron constitution and one should avoid it like the plague.

  • Anh trai  tôi luôn nói với tôi rằng nó đã làm rỉ sét một hiến pháp sắt đá và người ta nên tránh nó như bệnh dịch.

  •  
  • The metal cladding, after about 20 years from being built, is already severely rusted.

  • Các tấm ốp kim loại, sau khoảng 20 năm kể từ khi được xây dựng, đã bị rỉ sét nghiêm trọng.

  •  
  • The wreck is in three  parts and, although rusted, remains generally sound.

  • Xác tàu có 3 phần và mặc dù đã rỉ sét nhưng nhìn chung vẫn còn nguyên âm thanh.

 

rỉ sét tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho từ “rỉ sét”)

 

Vậy là chúng ta đã đã có những kiến thức nhất định về từ vựng “rỉ sét” trong tiếng Anh rồi. Hy vọng qua những ví dụ Anh-Việt các bạn có thể dựa vào chúng để tự rèn luyện đặt ví dụ của riêng mình, vì nêu thực hành thường xuyên bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Kênh học tiếng Anh studytienganh luôn mong muốn rằng những kiến thức mà kênh đang chia sẻ sẽ phần nào giúp đỡ các bạn học tiếng Anh tốt hơn. Chúc các bạn học tập thật tốt và luôn theo dõi ủng hộ kênh của chúng mình nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !