Like Father Like Son là gì và cấu trúc Like Father Like Son trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học cụm từ “like father like son” trong tiếng anh là gì nhé!


like father like son là gì
Hình ảnh minh hoạ cho “like father like son”
 

1. “Like father like son” có nghĩa là gì?
 

like father like son là gì
Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “like father like son”
 

- “Like father like son” là câu thành ngữ được sử dụng để nói rằng một người đàn ông hoặc một cậu bé có thái độ, hành động, cư xử giống với cha mình. 
 

- Để nói về sự giống nhau của các thế hệ thành viên trong gia đình, người Việt ta có câu “Cha nào con nấy” hay là “Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh” còn trong tiếng anh, người ta sẽ sử dụng thành ngữ “Like father like son”.


Ví dụ:
 

  •  Oh, your son behaves like you a lot. Like father like son!

  • Ồ, con trai bạn cư xử giống bạn rất nhiều. Cha nào con nấy!

  •  

  • Jack looks like his father a lot. Like father like son!

  • Jack trông giống bố của mình rất nhiều. Cha nào con nấy!

  •  

  • Daniel is often negative about all of the things. Although I advise him to look on the bright side, he is pessimistic. And you know, his son’s personality is like him. I have to say like father like son. 

  • Daniel thường tiêu cực về tất cả mọi thứ. Mặc dù tôi khuyên anh ấy nên nhìn vào khía cạnh tươi sáng, nhưng anh ấy vẫn bi quan. Và bạn biết đấy, tính cách của con trai anh ấy cũng giống anh ấy. Phải nói là cha nào con nấy.

 

 

- Thành ngữ “like father like son” là dành cho con trai, còn đối với con gái ta có câu “like mother like daughter”. Câu này chỉ những người con gái có thái độ và hành động, cư xử giống mẹ của mình.


Ví dụ:
 

  • When things go wrong, Jade is easily said and frustrated. Unfortunately, this is true for her kid as well. Like mother, like daughter, I suppose.

  • Khi mọi chuyện không như ý, Jade rất dễ bị nói ra và thất vọng. Thật không may, điều này cũng đúng với con cô ấy. Tôi cho là mẹ nào con nấy.

 

2. Những thành ngữ liên quan đến “like father like son”
 

like father like son là gì


Hình ảnh minh hoạ cho những thành ngữ liên quan đến “like father like son”


 

Thành ngữ

Nghĩa

Ví dụ

the apple doesn't fall far from the tree/the apple never falls far from the tre

một đứa trẻ thường có tính cách tương tự hoặc những phẩm chất tương tự như cha mẹ của mình

  • His son soon showed his natural talent for painting, proving that the apple doesn't fall far from the tree.

  • Con trai ông đã sớm bộc lộ năng khiếu hội họa thiên bẩm, chứng tỏ rằng con cái sẽ giống cha mẹ của mình.

  •  

a chip off the old block


 

một người rất giống bố hoặc mẹ của họ

  • It would be unfair to describe her as a chip off the old block because she is a far better tennis player than her mother.

  • Sẽ là không công bằng khi miêu tả cô ấy giống mẹ bởi vì cô ấy là một vận động viên quần vợt giỏi hơn nhiều so với mẹ cô ấy.

  •  

follow in someone’s footsteps

làm việc tương tự như một người khác, đặc biệt là ai đó trong gia đình bạn trước đây đã làm

  • I decide to follow in my mother’s footstep and choose an English Teacher Education major. I will become an English teacher in the future.

  • Tôi quyết định theo bước chân của mẹ và chọn chuyên ngành Sư phạm Tiếng Anh. Tôi sẽ trở thành một giáo viên tiếng Anh trong tương lai.

 

run in the family

di truyền trong gia đình (tính cách, khả năng,  bệnh tật, …)

  • Intelligence seems to run in his family. His parents and he are all intelligent.

  • Sự thông minh dường như là di truyền trong gia đình anh ấy. Cha mẹ anh ấy và anh ấy đều thông minh.

  •  

be in one’s blood

một kĩ năng hoặc khả năng ai đó có nó một cách tự nhiên, thường là vì nó đã tồn tại trong gia đình của họ

  • His father and grandmother were singers too, so it's obviously in his blood. I think he will be a singer too.

  • Cha và bà của anh ấy cũng là ca sĩ, vì vậy rõ ràng nó đã nằm trong dòng máu của anh ấy. Tôi nghĩ anh ấy cũng sẽ là một ca sĩ.

  •  

be the spitting image of somebody

cực kì giống ai đó

  • Jade is the spitting image of her mother at the same age.

  • Jade là hình ảnh hắt hủi của mẹ cô cùng tuổi.

  •  

 

 



Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “like father like son” trong tiếng anh, và một số thành ngữ liên quan đến “like father like son” rồi đó. Tuy “like father like son” chỉ là một thành ngữ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !