"Plain" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Nếu bạn có muốn có thể thành thạo bộ môn Tiếng Anh, việc thu nạp, tích lũy những từ vựng là việc làm không thể thiếu được. Tuy nhiên, đứng trước số lượng khổng lồ cũng như tính đa nghĩa, đồng âm,... của từ vựng, nếu không có một “kim chỉ nang” học hiệu quả, rất có thể bạn sẽ bị chán nán trong việc xây dựng từ điển từ vựng Tiếng Anh. Hiểu rõ khó khăn này, giờ đây, Studytienganh cung cấp cho bạn học những bài viết bổ ích đi sâu vào từng từ vựng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau giải quyết vấn đề :"Plain" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

 

1."Plain" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

 

- Plain trong Tiếng Anh có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh và Anh-Mỹ là /pleɪn.

 

- Plain là một từ vựng rất đa dạng về mặt ngữ nghĩa. Plain có thể là danh từ, động từ và cả tính từ. Đóng những vai trò khác nhau, Plain sẽ có những nét nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Ví dụ như là danh từ, Plain có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, khi trở thành tính từ, plain lại là phụ ngữ để bổ sung ý nghĩa rõ ràng hơn.

 

plain là gì

Hình ảnh minh họa Plain trong Tiếng Anh.

 

- Trước hết, ta sẽ cùng tìm hiểu Plain nếu nó là một tính từ nhé. Là một tính từ, plain có nghĩa là không được trang trí theo bất kỳ cách nào, không có gì thêm, giản dị. Ví dụ:

 

  • Maria wore a plain white dress.

  • Maria mặc một chiếc váy trơn trắng giản dị.

  •  
  • Peter and his family have plain orange walls in the living room.

  • Peter và gia đình của anh ấy có một chiếc tường màu cam đơn giản ở trong phòng bếp.

  •  
  • This dress is so plain. I think we add a few textures like flowers, butterflies to make this dress more special.

  • Chiếc váy này thật đơn giản. Tôi nghĩ rằng chúng tôi thêm một vài họa tiết như hoa, bướm để làm cho chiếc váy này trở nên đặc biệt hơn.

  •  
  • Tony prefers plain food - nothing too fancy.

  • Tony thích thức ăn bình thường - không có gì quá cầu kỳ.

  •  
  • John has chosen a plain carpet and patterned curtains.

  • John đã chọn một tấm thảm trơn và rèm cửa có hoa văn.

  •  
  • I wasn't very interested in this party so I made it quite plain.

  • Tôi không hứng thú với bữa tiệc này lắm nên tôi đã làm nó khá đơn giản.

 

- Ngoài ra, Plain khi là một tính từ có có nghĩa là rõ ràng, dễ hiểu. Ví dụ:

 

  • It’s quite plain that Peter doesn’t want to give it to me.

  • Nó khá là dễ hiểu về việc Peter không muốn tặng nó cho tôi.

  •  
  • In my opinion,these problems are perfectly plain.

  • Theo tôi thì những vấn đề này hoàn toàn đơn giản mà.

 

- Plain khi đóng vai trò là một danh từ, nó mang nghĩa là “A large are of flat land” hay dịch ra tiếng việt chính là đồng bằng. Ở dạng số nhiều là những đồng bằng, ta thêm  đuôi “-s” vào sau Plain và được Plains .Hãy cùng tìm hiểu những ví dụ dưới đây để hiểu thêm về từ nhé:

 

  • A number of paintings by Western artists show American settlements in the plains.

  • Một số bức tranh của các nghệ sĩ phương Tây cho thấy các cuộc định cư của người Mỹ ở vùng đồng bằng.

  •  
  • This figure can rise due to commuting into the functional urban area to approximately 560,000 The Ho Chi Minhcity over the southern part of the Cuu Long river plain, between two mountain ranges.

  • Con số này có thể tăng lên do lượng người đi lại vào khu đô thị chức năng lên tới khoảng 560.000 người. Thành phố Hồ Chí Minh ở phía Nam đồng bằng sông Cửu Long, giữa hai dãy núi.

  •  
  • Although Tony can eat a variety of fruits, he prefers berries scattered throughout the plains of Asia.

  • Mặc dù Tony có thể ăn nhiều loại trái cây, nhưng anh ấy thích những quả mọng nằm rải rác khắp các vùng đồng bằng của châu Á.

  •  
  • Lan and I live on the Mekong Delta which is an open, alluvial plain.

  • Tôi và Lan sống trên đồng bằng sông Cửu Long, một vùng đồng bằng phù sa rộng mở.

  •  
  • This river has given life to the trees planted on the plains it passes through.

  • Dòng sông này đã mang lại sự sống cho những cây cối được trồng trên những vùng đồng bằng mà nó đi qua.

  •  
  • Thus these plants can stay on the plains long after the rains end.

  • Chính vì điều này mà những cây cối ở đây có thể trụ lại trên đồng bằng dài ngày sau khi những cơn mưa cuối mùa.



plain là gì

Hình ảnh minh họa Plain trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ, cụm từ, thành ngữ liên quan đến Plain trong Tiếng Anh:

 

- Sau khi hiểu hết về các lớp nghĩa của Plain trong Tiếng Anh, chúng ta cùng xem cung quanh từ vựng này có những từ, cụm từ hay thành ngữ gì liên quan nhé:


 

Từ/Cụm từ/ Thành ngữ

Ý nghĩa

alluvial plain

Đồng bằng phù sa

arid plain

Đồng bằng khô cằn

broad plain

Đồng bằng rộng lớna

be plain sailing

Dễ dàng, không có vấn đề gì cả, thuận buồm xuôi gió

in plain sight

Một nơi mà mọi người có thể thấy rõ ràng điều gì đó.

be as plain as the nose on your face

Rõ ràng như cái mũi trên mặt bạn vậy


plain là gì

Hình ảnh minh họa Be Plain sailing trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Plain" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh về từ vựng. Studytienganh mong rằng qua bài viết này, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về từ vựng này đã được chúng mình giải đáp. Đừng quên tiếp tục ủng hộ chúng mình trong những bài học tiếp theo để thu về cho mình một lượng kiến thức đa dạng, phong phú nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !