"Sustainable" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng anh, chắc hẳn chúng ta đã từng bắt gặp đến vài lần tính từ “sustainable” xuất hiện trong các bài thi, hay bài kiểm tra. Đây là một cụm từ khá phổ biến và dễ dàng có thể sử dụng được. Vậy bạn có biết “sustainable” trong tiếng anh nghĩa là gì không? Theo dõi bài viết của study tiếng anh dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết về từ vựng, ý nghĩa và cách dùng trong câu ví dụ của tính từ này nhé.

 

1.Sustainable trong Tiếng Anh là gì?

 

Sustainable trong tiếng anh là gì

(Sustainable trong tiếng anh)

                             

Trong tiếng anh, Sustainable đóng vai trò là một tính từ. Sustainable được hiểu theo nghĩa tính từ là bền vững. Nó có nghĩa là có thể chống đỡ được, chịu đựng được, và có thể xác nhận, chứng minh được. Bên cạnh đó, trong lĩnh vực môi trường, người ta cũng hay thường sử dụng “Sustainable development” để nói về sự phát triển bền vững. 

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

 

Nhằm giúp các bạn đọc hiểu rõ hơn về tính từ Sustainable thì ở phần này chúng mình sẽ đưa ra một số thông tin chi tiết về từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng cũng như một số cụm từ cơ bản.

 

Sustainable (adj)

Phát âm: Sustainable : /səˈsteɪ.nə.bəl/

 

Sustainable mang hai ý nghĩa cơ bản như sau:

 

Nghĩa tiếng anh: Sustainable means that it able to continue or maintain over a period of time

 

Nghĩa tiếng việt: Nó có nghĩa là có thể duy trì hoặc tiếp tục trong một thời gian.

 

Ví dụ: 

  • The growth momentum is likely to be sustainable in three next year.
  • Đà tăng trưởng nhiều khả năng sẽ tiếp tục tăng trưởng trong 3 năm tới.

 

Sustainable trong tiếng anh là gì

( Phát triển bền vững trong tiếng anh là gì)

 

Nghĩa tiếng anh: using methods that do not harm the environment so that natural resources are still available in the future.

 

Nghĩa tiếng việt: sử dụng các phương pháp không làm tổn hại đến môi trường để tài nguyên thiên nhiên vẫn sẵn có trong tương lai.

 

Ví dụ:

  • Many ethical brands donate 20 percent of profits to support sustainable development.
  • Nhiều thương hiệu có đạo đức tặng 20 phần trăm lợi nhuận để hỗ trợ sự phát triển bền vững.

 

 

Một số cụm từ cơ bản.

 

Nghĩa tiếng anh cụm từ

Nghĩa tiếng việt cụm từ

Sustainable business development

Phát triển kinh doanh bền vững

Sustainable communities

Cộng đồng bền vững.

Sustainable energy

Năng lượng bền vững

Sustainable energy sources

Nguồn năng lượng bền vững

Sustainable success

Thành công bền vững

Sustainable procurement

Đem lại kết quả bền vững

Sustainable value

Giá trị bền vững


 

3. Ví dụ Anh việt của Sustainable.

Trong phần này, chúng mình sẽ đưa ra một số ví dụ cụ thể về cách dùng Sustainable trong câu. Các bạn đọc theo dõi để hiểu hơn về ý nghĩa của “Sustainable - bền vững” ngay dưới đây nhé. 

 

Ví dụ:

  • In my opinion, the creation of an efficient and sustainable transport system is critical to the long-term future of VietNam.
  • Theo quan điểm tôi, việc tạo ra một hệ thống giao thông bền vững và hiệu quả là rất quan trọng đối với tương lai lâu dài của Việt Nam.
  •  
  • Actually, sustainability in such arid circumstances depends on sustainable populations which do not exceed the resources.
  • Trên thực tế, tính bền vững trong những hoàn cảnh khô cằn như vậy phụ thuộc vào các quần thể bền vững không vượt quá các nguồn tài nguyên.
  •  
  • They said that companies talk about sustainable agriculture and create plant varieties that can withstand being sprayed by their most virulent herbicides.
  • Họ nói rằng các công ty nói về nông nghiệp bền vững và tạo ra các giống cây trồng có thể chịu được việc bị phun thuốc diệt cỏ độc hại nhất của họ.
  •  
  • Indeed, sustainable development consoles us with the idea that we can go on having more as long as we are more hygienic and respect nature.
  • Thật vậy, phát triển bền vững khuyến khích chúng ta với ý tưởng rằng chúng ta có thể tiếp tục có nhiều hơn miễn là chúng ta vệ sinh hơn và tôn trọng thiên nhiên.
  •  
  • She argues that we can only accomplish this if an adequate food supply is produced within an ecologically sustainable system.
  • Bà lập luận rằng chúng ta chỉ có thể hoàn thành nếu nguồn cung cấp lương thực đầy đủ được sản xuất trong một hệ thống bền vững về mặt sinh thái.
  •  
  •  A large international meeting was held in American with the aim of promoting sustainable development in all countries.
  • Một cuộc họp quốc tế lớn đã được tổ chức tại Mỹ với mục đích thúc đẩy sự phát triển bền vững ở tất cả các quốc gia.
  •  
  •  I really want to ask you that: did enough existing people in key jobs learn enough new skills, behaviors, and working relationships to make performance sustainable? 
  •  
  • Tôi thực sự muốn hỏi bạn rằng: có đủ những người hiện có trong các công việc quan trọng đã học đủ các kỹ năng, hành vi và mối quan hệ công việc mới để làm cho hiệu suất bền vững không?

 

4.Từ vựng cụm từ liên quan

 

Sustainable trong tiếng anh là gì

(Phát triển bền vững trong tiếng anh)

 

Theo dõi bảng tổng hợp dưới đây để biết thêm một số từ vựng cụm từ liên quan đến Sustainable nhé.

 

Nghĩa tiếng anh từ / cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ / cụm từ

Sustainability (N)

Sự bền vững

Sustained effort

Sự cố gắng bền bỉ

Sustaining food

Thức ăn trợ sức

Enough to sustain life 

Đủ sống

Unsustainable

Không thể chống đỡ được

Sustainment (N)

Sự chịu đựng

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về tính từ “Sustainable- bền vững” trong tiếng anh. Hy vọng những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc hiểu, nắm rõ từ vựng này cũng như mở rộng kiến thức thêm với một số từ vựng cụm từ liên quan. Chúc các bạn ôn tập thật tốt !


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !