Come Off là gì và cấu trúc cụm từ Come Off trong câu Tiếng Anh

Trong tiếng anh, cụm từ come off được sử dụng một cách thường xuyên và mang nhiều ý nghĩa khác tùy thuộc vào từng ngữ cảnh của cuộc giao tiếp. Nếu bạn chưa hiểu hết ý nghĩa và cách dùng come off là gì thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Studytienganh nhé!

1. Come Off nghĩa là gì trong tiếng anh?

 

Come off được dịch nghĩa tiếng việt là bong ra, dời chỗ, đi ra. Được hiểu là những sự việc diễn ra thành công theo kế hoạch hay sự gỡ bỏ, tháo rời, bong ra một vật gì đó. 

 

come off là gì

Come off có nghĩa là gì trong tiếng anh?

 

Come off được phát âm trong tiếng anh như sau: [ kʌm ɔf] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Come Off trong câu tiếng anh

 

Trong câu tiếng anh, Come off đóng vai trò là động từ, dùng để chỉ những sự việc diễn ra theo kế hoạch, điều gì đó thành công hoặc rất khó khăn đã xảy ra hay một cái gì đó được loại bỏ, bong ra. Hay được sử dụng trong các tình huống để kết thúc trong một điều kiện cụ thể sau một cuộc chiến, tranh cãi,..., đặc biệt là so với người khác.

 

come off + something

 

Ví dụ:

  • Our relationship always come off worse after arguments
  • Mối quan hệ của chúng tôi luôn trở nên tồi tệ hơn sau những cuộc tranh cãi.

 

Khi sử dụng trong các ngữ cảnh và cấu trúc khác nhau thì bạn cần phải chia động từ come off sao cho phù hợp: quá khứ của come off là came off. 

 

come off là gì

Cấu trúc và các cách dùng phổ biến về come off trong câu tiếng anh

 

3. Một số ví dụ anh việt về come off

 

Để giúp các bạn hiểu hơn về come off là gì cũng các cách sử dụng trong câu thì Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn các ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • He has tried several remedies but they didn't come off.
  • Anh ấy đã thử một vài biện pháp nhưng chúng không thành công.
  •  
  • We were stopping at a red light when all of a sudden the wheels of the car in front came off.
  • Chúng tôi đang dừng đèn đỏ thì bất ngờ bánh xe của chiếc xe phía trước bung ra.
  •  
  • On the last picnic, we held teambuilding and our team played hard and came off with victory.
  • Trong chuyến dã ngoại vừa qua, chúng tôi đã tổ chức teambuilding và đội của chúng tôi đã chơi hết mình và mang về chiến thắng.
  •  
  • Today, we went to the new store to check it again and found that the paint had come off.
  • Hôm nay, chúng tôi tới cửa hàng mới để kiểm tra lại lần nữa và phát hiện sơn tường đã bị bong ra.
  •  
  • We need to hire a mechanic to re-scan all the paint that has come off.
  • Chúng tôi cần thuê thợ để quét lại toàn bộ lớp sơn bị bong ra.
  •  
  • She tried to conduct some chemical reactions in the room but it completely came off.
  • Cô ấy đã cố gắng thực hiện một số phản ứng hóa học trong phòng nhưng nó hoàn toàn không thành công.
  •  
  • He shut the door forcefully and caused the handle to come off.
  • Anh ta đóng cửa một cách mạnh mẽ và khiến tay cầm bật ra.
  •  
  • Me and him just got up when the door suddenly came off, startling us.
  • Tôi và anh ấy vừa đứng dậy thì cánh cửa đột ngột bật ra khiến chúng tôi giật mình.
  •  
  • I have tried to work a few different dishes with potatoes and I have come off.
  • Tôi đã thử làm một vài món ăn khác nhau với khoai tây và tôi đã thành công.
  •  
  • We don't want to quarrel with something that is not worth it because they will come off worse.
  • Chúng ta không muốn cãi vã vì điều gì đó không đáng có vì chúng sẽ trở nên tồi tệ hơn.
  •  
  • She used to go to psychotherapy, which surprised me and after 1 month she came off.
  • Cô ấy từng đi trị liệu tâm lý khiến tôi rất ngạc nhiên và sau 1 tháng thì cô ấy thành công.
  •  
  • In recent years, the company has experienced a lot of come off in business and cooperation.
  • Trong những năm gần đây, công ty đã trải qua rất nhiều thành công trong kinh doanh và hợp tác.
  •  
  • He's come off  the cigarettes because they make him cough.
  • Anh ấy bỏ thuốc lá vì chúng khiến anh ấy ho
  •  
  • The plan came off in the first steps.
  • Kế hoạch đã thành công ở những bước đầu.


 

come off là gì

Một số ví dụ cụ thể về come off trong tiếng anh

 

4. Một số cụm từ tiếng anh khác có liên quan đến come off

 

  • come off better: Trở nên tốt hơn
  • come off worse: Trở nên tồi tệ hơn
  • come off badly: Trở nên tồi tệ
  • come off well: Trở nên tốt
  • succeeding: Thành công
  • achieving / accomplish: Đạt được
  • fulfilling / achieve: Hoàn thành
  • actualize: Hiện thực hóa
  • stand out: Nổi bật
  • rise: Tăng lên
  • come from: Đến từ
  • come from away: đến từ xa
  • come in: Mời vào
  • come in for: đi vào cho
  • come into heat: Vào bên trong
  • come of: trở nên nóng bỏng
  • come out: Đi ra
  • come over: Ghé chơi
  • come round: Đến một vòng
  • come to: Đến
  • come through: Đi xuyên qua
  • come true: Trở thành sự thật
  • come under: Đi dưới
  • come up: Đi lên
  • come upon: Xông vào
  • comeabout: Xảy đến
  • come off it!: Đi ra!

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức về come off là gì. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích với bạn khi tìm hiểu và giúp bạn hiểu hết ý nghĩa của cụm từ để sử dụng một cách hợp lý nhất trong cuộc sống với mọi hoàn cảnh. Studytienganh chúc bạn vui vẻ khi học tiếng anh nhé!