Peer To Peer là gì và cấu trúc Peer To Peer trong Tiếng Anh

Trong Tiếng Anh chuyên ngành có thể bạn đã nghe đâu đó về cụm từ “peer to peer” đúng không? Bạn đã từng thắc mắc nhưng không hiểu chính xác chúng là gì. Có thể bạn sẽ nghĩ đây là một thuật ngữ riêng của một ngành nghề nào đó có thể là với ngàng công nghiệp tiền điện tử hoặc tài chính nào đó. Để đáp lại thắc mắc này của các bạn bài viết hôm nay mình sẽ tiến hành phân tích ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ “peer to peer” trong tiếng anh là gì nhé. Đừng bỏ lỡ và hãy theo dõi ngay thôi. Chúc các bạn thành công!!!

peer to peer trong tiếng Anh

peer to peer trong tiếng Anh

 

1. “Peer to peer” trong Tiếng Anh là gì?

Peer to peer

 

Cách phát âm: / ˌPɪətəˈpɪə /

 

Định nghĩa:

“Peer to peer” là viết tắt của P2P thông thường có nghĩa là mạng ngang hàng.

Mạng ngang hàng hay Peer to Peer (viết tắt là P2P) được hiểu là một chuỗi hệ thống máy tính kết nối liên kết với nhau thông qua mạng Internet. Thông qua đó chúng ta có thể dễ dàng chia sẻ dữ liệu với nhau mà không cần máy chủ trung tâm quản lý. Các mạng máy tính ngang hàng thông thường sử dụng cấu trúc phân tán Nói theo cách khác, mạng P2P không có phân biệt máy chủ và máy khách.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một thuật ngữ riêng biết chuyên ngành nên sẽ hạn chế cách dùng. Có thể hiểu từ này theo danh từ hoặc tính từ nên cũng giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của câu mệnh đề.

  • There's no reason why you can't have  peer-to-peer a grade of test scores with the vice versa is so low.
  • Không có lý do tại sao bạn không thể có điểm số điểm thử nghiệm với điểm kiểm tra với ngược lại rất thấp.
  •  
  • Peer-to-peer  sites and other repositories storage continue overloading the software and data at the same time and should be released.
  • Các trang web ngang hàng và lưu trữ kho lưu trữ khác Tiếp tục quá tải phần mềm và dữ liệu cùng một lúc và nên được phát hành.

 

2. Cách dùng “peer-to-peer” trong Tiếng Anh:

 

peer to peer trong tiếng Anh

peer to peer trong tiếng Anh

 

Trong lĩnh vực tin học ta dùng “peer-to-peer” nói sự liên quan đến việc chia sẻ các file hoặc các nguồn lực giữa các máy tính được kết nối thông qua một mạng , thay vì sử dụng một trung tâm máy chủ.

peer-to-peer file sharing: Chia sẻ tập tin ngang hàng

  • This structure is a new way of using some organizations because they keep traditional management and not yet applying common use peer-to-peer file sharing.
  • Cấu trúc này là một cách mới để sử dụng một số tổ chức vì họ giữ quản lý truyền thống và chưa áp dụng chia sẻ tệp ngang hàng chung.

 

Trong lĩnh vực tài chính thường dùng “peer-to-peer” trong trường hợp cho vay liên quan đến việc sử dụng các chuyên trang web đó mang lại với nhau phù hợp cá nhân những người cho vay và người đi vay.

  • Everyone considered carefully for their lending cases through peer-to-peer sites to understand clear risks before deciding to borrow.
  • Mọi người xem xét thật kĩ cho những trường hợp cho vay tiền của họ thông qua các trang web ngang hàng nên hiểu những rủi ro rõ ràng trước khi quyết định vay.

 

Trường hợp “peer-to-peer” là tính từ được sử dụng để mô tả các máy tính mà làm việc với nhau để hình thành một hệ thống:

  • Many small businesses will choose peer-to-peer networks if they decide to link their office computer systems together to facilitate data sharing.
  • Nhiều doanh nghiệp nhỏ sẽ chọn các mạng ngang hàng nếu họ quyết định liên kết các hệ thống máy tính văn phòng của họ lại với nhau để thuận tiện cho việc chia sẽ dữ liêu.
  •  
  • This network service shows the positive impact of volunteering for the elderly and value and effectiveness of peer-to-peer communication for vulnerable people.
  • Dịch vụ qua mạng này cho thấy tác động tích cực của việc tình nguyện cho người già và giá trị và hiệu quả của giao tiếp ngang hàng đối với những người dễ bị tổn thương

 

3. Những thuật ngữ và cụm từ liên quan đến “peer-to-peer” trong Tiếng Anh:

 

peer to peer trong tiếng Anh

peer to peer trong tiếng Anh

 

peer-to-peer architecture: Kiến trúc ngang hàng

  • Currently, in informatics has appeared a new management structure that is  peer-to-peer architecture for office system.
  • Hiện tại, trong tin học đã xuất hiện một cấu trúc quản lý mới là kiến trúc ngang hàng cho hệ thống văn phòng.

 

peer-to-peer network: mạng ngang hàng

  • A group of computers that are connected on a peer-to-peer network and share resources, such as printers and files of system.
  • Một nhóm các máy tính được kết nối trên mạng ngang hàng và chia sẻ tài nguyên, chẳng hạn như máy in và tệp của hệ thống.

 

peer-to-peer technology: Công nghệ ngang hàng

  • Another example of online  publishers using legal peer-to-peer technology is  we watch copyright movies on the website under Netflix's ownership.
  • Một ví dụ khác về các nhà xuất bản trực tuyến bằng công nghệ ngang hàng hợp pháp là chúng tôi xem phim bản quyền trên trang web theo quyền sở hữu của Netflix.

 

4. Những thuật ngữ chuyên dùng “peer-to-peer” trong Tiếng Anh:

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Peer-to-peer network computer science

Khoa học máy tính mạng ngang hàng

classify peer-to-peer

phân loại ngang hàng ngang hàng

peer-to-peer unstructured

phi cấu trúc ngang hàng

peer-to-peer structured

Cấu trúc ngang hàng

hybrid network peer-to-peer

Mạng lai ngang hàng

role peer-to-peer

vai trò ngang hàng

Useful features of peer-to-peer

Các tính năng hữu ích của mạng ngang hàng

peer-to-peer limit

Giới hạn ngang hàng

peer of the system

ngang hàng của hệ thống

peer pressure

áp lực ngang hàng.

peer review

Đánh giá ngang hàng.

peer-reviewed

Đánh giá ngang hàng.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ”peer to peer” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !