Quarantine là gì và cấu trúc từ Quarantine trong câu Tiếng Anh

Trong thời gian dịch, chúng ta khi nghe tin tức nước ngoài hay là đọc tin trên mạng xã hội thì chúng ta đã thấy từ Quarantine xuất hiện rất nhiều. Nhưng liệu bạn có biết nghĩa của từ chưa? Nếu chưa, chúng ta hãy cùng với StudyTiengAnh học thêm về một từ từ mới có liên qua đến đoạn thời gian đặc biệt ở năm 2019 lúc chúng ta cùng nhau cách ly. Việc học từ mới khá khó chúng ta cần phải có nhiều ví dụ để giúp dễ nhớ cũng như có thêm từ mới liên qua đến từ quarantine!!!

 

quarantine trong tiếng Anh

quarantine trong tiếng Anh

 

1. Quarantine tiếng Anh là gì?

Quarantine

 

Cách phát âm: /ˈkwɒr.ən.tiːn/

 

Loại từ: Danh từ đếm được hoặc không đếm được

 

Định nghĩa:

Quarantine: sự cách ly, một khoảng thời gian cụ thể trong đó một người hoặc động vật mà mắc bệnh có thể lây nhiễm phải ở lại hoặc được giữ cách xa những người khác trong trật tự để ngăn chặn các lây lan của bệnh.

  • They told me that I was negative for Covid 19 but I still have to stay in quarantine in more than seven days.
  • Họ nói với tôi rằng tôi âm tính với Covid 19 nhưng tôi vẫn phải cách ly trong hơn bảy ngày.
  •  
  • Some students who study abroad going back to their country, have been put in quarantine for at least fourteen days.
  • Một số sinh viên đi du học về nước, họ bị cách ly ít nhất mười bốn ngày

 

Quarantine: ( từ được dùng chủ yếu ở Mỹ)cách ly, một khoảng thời gian, trong đó mọi người không được phép để rời khỏi họ nhà hoặc tự do đi du lịch , vì vậy mà họ không bị mắc hoặc lây lan một căn bệnh.

  • The government announced mandatory quarantine for citizens all over the country. They are afraid that the covid 19 will be spread if the citizens do not keep the social distance.
  • Chính phủ đã công bố kiểm dịch bắt buộc đối với công dân trên khắp đất nước. Họ nhấn mạnh rằng covid 19 sẽ lây lan nếu các công dân không giữ khoảng cách xã hội.
  •  
  • During quarantine, we actually can be at home and have a lot of free time. We can use it to learn a new thing, do exercise or cook some new dish as long as we stay at home.
  • Trong thời gian cách ly, chúng tôi thực sự có thể ở nhà và có nhiều thời gian rảnh rỗi. Chúng ta có thể sử dụng nó để học một điều mới, tập thể dục hoặc nấu một số món ăn mới miễn là chúng ta ở nhà.

 

2. Cách dùng từ quarantine trong câu:

 

quarantine trong tiếng Anh

quarantine trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Quarantine is the special period of time that every person who was born before 2019 would remember. That is the time we have to stay at home. According to the government announcement, we have to study online and work from home.
  • Kiểm dịch là khoảng thời gian xã hội mà mọi người sinh trước năm 2019 sẽ nhớ. Đó là thời gian chúng tôi phải ở nhà theo thông báo của chính phủ, chúng tôi phải học trực tuyến và làm việc ở nhà.

Đối với câu này, từ”quarantine” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • Mandatory quarantines were not that horrible because we can be able to stay at home, take care of our family and work online. While others for example, the doctors had to stay in the hospital to cure for people who got Covid 19.
  • Cách ly bắt buộc không quá khủng khiếp vì chúng ta có thể ở nhà, chăm sóc gia đình và làm việc trực tuyến. Trong khi những người khác chẳng hạn, các bác sĩ đã phải ở lại bệnh viện để cứu chữa cho những người mắc bệnh Covid 19.

Đối với câu này, từ”quarantines” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • My mom spent her quarantine time wisely. She still keeps her daily routine that she wakes up early to do some exercise to improve her immune system.
  • Mẹ tôi dành thời gian cách ly một cách khôn ngoan. Cô vẫn giữ thói quen hàng ngày là dậy sớm tập thể dục để cải thiện hệ miễn dịch.

Đối với câu này, từ”quarantine” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The period of time that most people must stay at home to not spread the disease to others is quarantine.
  • Khoảng thời gian mà hầu hết mọi người phải ở nhà để không lây bệnh cho người khác là cách ly.

Đối với câu này, từ “quarantine” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The period of time that most people must stay at home to not spread the disease to others”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • During quarantine, we have cooked a lot of dishes that we never thought that we could make.
  • Trong thời gian cách ly, chúng tôi đã nấu rất nhiều món ăn mà chúng tôi không bao giờ nghĩ rằng chúng tôi có thể làm được.

 Đối với câu này, từ “during” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ quarantine”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

  • Because of quarantine, we can not go outside. We have to entertain ourselves by watching movies on netflix or play video games.
  • Vì cách ly, chúng tôi không thể đi ra ngoài. Chúng ta phải giải trí bằng cách xem phim trên netflix hoặc chơi trò chơi điện tử.

Đối với câu này, từ “ because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ quarantine”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this special time, quarantine.
  • Họ gọi khoảng thời gian đặc biệt đó là cách ly.

Đối với câu này, từ “quarantine” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this special time” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

3. Các từ liên quan đến quarantine:

 

quarantine trong tiếng Anh

quarantine trong tiếng Anh

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Infection

bệnh lây nhiễm

Respiratory illness

bệnh phổi hoặc lây lan qua phổi

Symptoms

triệu chứng

Symptomtic

thể hiện triệu chứng

Asymptomatic

người mang bệnh không biểu hiện triệu chứng

Mild

bệnh nhẹ không gây nguy hiểm

Life threatening

gây nguy hiểm tính mạng

Contagious

bệnh mang tính truyền nhiễm lây lan từ người này sang người khác

Transmit

truyền nhiễm

Diagnose

chẩn đoán

Outbreak

bệnh lây lạn mạnh

Epidemic:

bệnh dịch với nhiều số ca bệnh

Pandemic

đại dịch với nhiều ca bệnh lây lan trên thế giới

Lockdown

lệnh đóng cửa

Curfew

giờ giới nghiêm

Self – isolate

tự cách ly

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về quarantine trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !