Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Học Sinh

Học Sinh thường dùng để chỉ những người đang học tập ở một ngôi trường, một khóa học nào đó. Đó là những kiến thức bề nổi mà ai cũng biết. Vậy còn những kiến thức sâu hơn thì sao? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm bắt những thông tin đó nhé.

 

 

từ vựng liên quan đến học sinh

 (Hình ảnh minh họa cho STUDENT - Học Sinh trong Tiếng Anh)

 

1. Định nghĩa của từ Học sinh trong Tiếng Anh

Hoc sinh trong Tiếng Anh là STUDENT, phát âm là /ˈstuː.dənt/.

Ví dụ:

  • The students admire their teacher because of her useful methods.

  • Các học sinh ngưỡng mộ cô giáo của họ vì những phương pháp hữu ích của cô.

  •  

  • I wish I were a law student. 

  • Tôi ước, tôi là một sinh viên ngành Luật.

 

2. Các cụm từ thông dụng với STUDENT

 

Word

Meaning

              Example

honor student

Một sinh viên có công việc, thành tích đã giúp họ có một vị trí trong danh sách danh dự của trường.

  • Achieving a gold medal in the Physics contest, Mary became an honor student of school. 
  •  
  • Đạt được huy chương vàng trong cuộc thi Vật lý, Mary trở thành học sinh danh dự của trường.

student body

tất cả học sinh trong một trường học.

  • Student body of this school was asked to raise 5,000$ for the charity.
  •  
  • Toàn bộ sinh viên của trường này đã được yêu cầu quyên góp 5.000 đô la cho tổ chức từ thiện.

day student

một học sinh học ở trường nội trú (= trường học mà học sinh có thể ở cũng như học) nhưng ăn và ngủ ở nhà.

  • Some research has shown that day students may have higher academic results than other kinds of students.
  •  
  • Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng sinh viên nội trú đó có thể có kết quả học tập cao hơn các loại sinh viên khác.

mature student

một sinh viên tại một trường cao đẳng hoặc đại học lớn hơn tuổi bình thường.

  • I like making friends with mature students in university because they have experience in many interesting fields. 
  •  
  • Tôi thích kết bạn với những sinh viên lớn tuổi trong trường đại học vì họ có kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực thú vị.

student loan

một thỏa thuận mà sinh viên tại một trường cao đẳng hoặc đại học vay tiền từ ngân hàng để trang trải chi phí học tập của họ và sau đó trả lại tiền sau khi họ học xong và bắt đầu đi làm

  • If she didn’t have a student loan, it would be hard for her to study at this expensive school.
  •  
  • Nếu không có khoản vay cho sinh viên, cô ấy khó có thể học ở ngôi trường đắt đỏ này.

student union

tòa nhà hoặc một phần của tòa nhà được sinh viên sử dụng đặc biệt để gặp gỡ xã hội

  • I hate to go to the student union, the staffs’ attitude is very bad.
  •  
  • Tôi ghét đến hội sinh viên, thái độ của của nhân viên rất tệ.

advanced student

Những sinh viên có kiến thức hơn hẳn các sinh viên khác trong một chuyên ngành, môn học.

  • This learning course is suitable for advanced students because it has quite a high level.
  •  
  • Khóa học này phù hợp với học viên nâng cao vì nó có trình độ khá cao.

at-risk students

  1. học sinh yêu cầu can thiệp tạm thời hoặc liên tục để thành công trong học tập.

  2. cũng là những thanh thiếu niên ít có khả năng chuyển tiếp thành công sang tuổi trưởng thành và đạt được khả năng tự cung tự cấp về kinh tế.

  • An alternative high school in this city was about to build for at-risk students.
  •  
  • Một trường trung học thay thế trong thành phố này sắp được xây dựng cho những học sinh yêu cầu can thiệp tạm thời hoặc liên tục để thành công trong học tập.
  •  
  •  
  • At risk students tend to live hard to live without parents’ support after graduation. 
  •  
  • Sinh viên phụ thuộc có xu hướng khó mà sống độc lập mà không có sự hỗ trợ của cha mẹ sau khi tốt nghiệp. 

blind student

Sinh viên có vấn đề với thị lực.

  • Blind students always have many extra allowances compared to other students.
  •  
  • Sinh viên khiếm thị luôn có nhiều khoản phụ cấp hơn so với các sinh viên khác.

student council

một nhóm sinh viên được bầu bởi các đồng nghiệp của họ để giải quyết các vấn đề quan tâm và tổ chức các sự kiện và hoạt động của sinh viên.

  • Alex deserves to be president of the student council because of his excellent achievement and good behavior.
  •  
  • Alex xứng đáng là chủ tịch hội học sinh vì thành tích xuất sắc và hạnh kiểm tốt.

 

 

từ vựng liên quan đến học sinh

(Hình ảnh minh họa cho STUDENT COUNCIL- Hội sinh viên trong Tiếng Anh)

 

3. Các từ vựng có liên quan đến STUDENT- Học Sinh

 

World

Meaning

                                                                   Example

School

Trường học

  • School is not always a good place to raise children.
  •  
  • Trường học không phải lúc nào cũng là nơi tốt để nuôi dạy trẻ.

Teacher

Giáo viên

  • Teachers are one of the most important factors that contribute to the student's result.
  •  
  • Giáo viên là một trong những yếu tố quan trọng nhất góp phần vào kết quả của học sinh.

Subject

Môn học

  • History is a compulsory subject in Viet Nam.
  •  
  • Lịch sử là một môn học bắt buộc ở Việt Nam.

Study

Học

  • Study is an endless process which requires a lot of effort from students.
  • Học tập là một quá trình bất tận đòi hỏi rất nhiều nỗ lực của học sinh.

Lesson

Tiết học

  • The history lesson is very attractive because of its creative topics. 
  •  
  • Tiết học lịch sử rất hấp dẫn vì chủ đề sáng tạo.

Homework

Bài tập về nhà

  • I have a large number of homework which have to finish before Monday next week.
  •  
  • Tôi có một số lượng lớn bài tập về nhà phải hoàn thành trước Thứ Hai tuần sau.

 

 

từ vựng liên quan đến học sinh

(Hình ảnh minh họa cho HOMEWORK- Bài tập về nhà trong Tiếng Anh)

 

Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về HỌC SINH trong Tiếng Anh, không chỉ kiến thức chung mà còn những từ vựng liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Hy vọng nó đã có ích trong quá trình học Tiếng Anh của bạn.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !