Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Euro

Xin chào các bạn, hôm nay chúng ta lại gặp lại nhau trong một chủ đề chắc ai cũng phấn khích đấy. Theo tiêu đề bài viết chúng ta sẽ học các từ vựng về euro. Nghe đến tiền tệ thì thấy hấp dẫn rồi đúng không nào ? Trong bài viết ngày hôm nay ở phần đầu tiên chúng ta sẽ đi đến định nghĩa là euro, sau đó chúng ta sẽ được biết về loạt các từ vựng trong chủ đề này. Phần cuối cùng chúng ta sẽ xem qua các ví dụ để biết cách áp dụng từ.

 

 Euro trong tiếng anh là gì

Ảnh minh họa về euro

1, Euro nghĩa là gì ?

 

Euro được phát âm là  /ˈjʊrəʊ/

 

Là đơn vị tiền tệ trong hầu hết các nước thuộc Châu Âu.

 

2, Tổng hợp từ vựng về Euro:

 

 Euro trong tiếng anh là gì

Ảnh minh họa từ vựng về euro

 

 

Từ vựng 

Loại từ

Cách phát âm 

Nghĩa của từ

convertible

tính từ

/kənˈvɝː.t̬ə.bəl/

loại tiền dễ dàng đổi sang các tiền khác 

hard currency

danh từ

/ˌhɑːrd ˈkɝː.ən.si/

đồng tiền có giá trị và dễ dàng đổi bởi vì nó xuất phát từ các nước có quyền lực.

lira

danh từ

/ˈlɪə.rə/

đồng tiền chuẩn được dùng ở Ý.

appraise

động từ

/əˈpreiz/

đánh giá giá trị của cái gì đó

appraiser

danh từ

/əˈpreɪ.zɚ/

dùng để chỉ về người mà có công việc nói về giá trị của hiện vật là bao nhiêu 

cost

danh từ

/kɒst/

khoảng tiền cần để mua một sản phẩm

estimate

động từ

/ˈes.tɪ.meɪt/

dự đoán, tính toán giá trị của vật gì đó

cent

danh từ

/sent/

một đơn vị tiền tệ trị giá 0,01 euro

franc

danh từ

/fræŋk/

đơn vị tiền tệ chuẩn được dùng ở Pháp,Belgium, and Luxembourg trước khi euro ra đời

pound

danh từ

/paʊnd/

đơn vị tiền tệ được dùng ở Anh và một số nước khác

quid

danh từ

/kwɪd/

dùng để nói về tiền một cách lịch sự hơn, tương đương với 1 pound.

the Eurozone

danh từ

/ˈjʊr.oʊ.zoʊn/

những nước thuộc Liên Bang Châu Âu và sử dụng Euro như một đơn vị tiền tệ

bond

danh từ 

/bɒnd/

giấy chứng nhận do Nhà nước hoặc công ty phát hành xác nhận tiền đã cho vay và sẽ được trả lại kèm theo lãi, dịch ngắn gọn là trái phiếu

share

danh từ

/ʃer/

cổ phiếu

Euroclear

danh từ

/ˈjʊərəʊklɪər/

tổ chức tài chính quốc tế dùng để quản lý các giao dịch liên quan đến mua bán trái phiếu, cổ đông.

penny

danh từ

/ˈpen.i/

đơn vị tiền tệ có giá trị nhỏ nhất ở Anh , bằng 1/100 so với pound

EMS (  European Monetary System)

danh từ

/ˌiː.emˈes/

hệ thống tiền tệ Châu Âu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Ví dụ:

 

 Euro trong tiếng anh là gì

Ảnh minh họa về ví dụ

 

  • His firm may have to seek additional future funding by issuing convertible bonds.
  • Công ty anh ấy có thể tìm kiếm thêm các quỹ trong tương lai bằng cách phát hành các trái phiếu có thể chuyển đổi.
  •  
  • Money from fishing contracts is a vital source of hard currency.
  • Tiền từ các hợp đồng đánh cá là những nguồn ngoại tệ quan trọng.
  •  
  • lira is the standard unit of money used in Italy before the introduction of the euro, and also used in Malta and Turkey.
  • Lira là đơn vị tiền tệ được dùng ở Ý trước khi có mặt đồng euro, và cũng đã được dùng ở Malta và Thổ Nhĩ Kỳ.
  •  
  • The necklace was appraised at €40,000.
  • Chiếc vòng cổ được định giá 40,000 €.
  •  
  • An appraiser told him last month that he should have sold his house with price $590,000
  • Người định giá nói với anh ta rằng đáng lẽ ra tháng trước anh ấy nên bán căn nhà với giá 590,000 $.
  •  
  • Cost of the euro always increases.
  • Gía của euro luôn luôn tăng.
  •  
  • It was difficult to estimate if the euro will increase or not.
  • Thật khó để dự đoán được đồng euro sẽ tăng hay không.
  •  
  • The newspaper costs 50 cents.
  • Tạp chí có giá 50 cent.
  •  
  • franc is the standard unit of money used in France, Belgium, and Luxembourg before the introduction of the euro, and also used in Switzerland and in many African countries.
  • Franc là đơn vị tiền tệ chuẩn được dùng ở Pháp, Belgium và Luxembourg trước khi có mặt đồng euro, và cũng được dùng ở Switzerland và các nước Châu Phi.
  •  
  • Pound is the standard unit of money used in the UK and some other countries.
  • Pound là đơn vị tiền tệ tiêu chuẩn được dùng ở Anh và một số nước khác
  •  
  • Could you lend me 30 quid? I will pay you back as soon as I get my salary.
  • Bạn có thể cho tôi mượn 30 euro không? Tôi sẽ trả bạn lại ngay khi tôi nhận được lương.
  •  
  • Transaction costs of changing one currency into another are now abolished within the eurozone.
  • Chi phí giao dịch của việc thay đổi tiền tệ thành loại khác hiện đã được bãi bỏ trong khu vực Châu Âu.
  •  
  • I invested some money in savings bonds.
  • Tôi đầu tư một  ít tiền trong lưu giữ trái phiếu.
  •  
  • The value of my company shares will always rise. I’m sure of that because I am an excellent leader.
  • Gía trị của cổ phiếu của công ty tôi luôn luôn tăng. Tôi chắc chắn điều đó bởi vì tôi là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
  •  
  • Euroclear is a Belgium-based financial services company.
  • Euroclear là một công ty dịch vụ tài chính có trụ sở tại Belgium.
  •  
  • Penny is a small British coin and unit of money. There are 100 pence in one pound .
  • Penny là đồng tiền nhỏ của Anh và cũng là đơn vị tiền tệ. Có 100 penny thì sẽ được 1 pound.
  •  
  • European Monetary System (EMS) was established in 1979
  • Hệ thống tiền tệ Châu Âu(EMS)  được thành lập vào năm 1979.

 

Bài viết hôm nay đến đây là hết, các từ vựng hôm nay hơi khó nhằn đúng không nào? Vì vậy hãy lấy giấy bút ghi lại để lưu giữ các kiến thức nhé. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết khác.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !