Free Will là gì và cấu trúc cụm từ Free Will trong câu Tiếng Anh

Mỗi ngày hãy cùng studytienganh học tập thêm một từ hay cụm từ mới với cách giải thích kỹ lưỡng để dễ dàng vận dụng hơn trong cuộc sống. Bài viết hôm nay mà studytienganh muốn chia sẻ đến bạn để giải thích về cụm từ Free Will tiếng Anh là gì cũng như cấu trúc và ví dụ của nó. Cùng khám phá ngay bạn nhé!

 

Free Will nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Free Will có nghĩa là sự tự ý, sự tự do, tự nguyện hay ý chí tự do

 

Free Will là cụm từ thường được sử dụng trong thực tế với ý chỉ sự tự do không bị quản lý hay kiểm soát trong suy nghĩ, hành động mọi thứ quyết định đều là do chính bản thân mình tự nguyện theo lý trí. 

 

free will là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Free Will là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Free Will

Cách viết: Free Will

Phát âm Anh - Anh:  /ˌfriː ˈwɪl/

Phát âm Anh - Mỹ:   /ˌfriː ˈwɪl/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: The ability to decide what to do independently of any outside influence; The ability to choose one's actions, or determine what reasons are acceptable motivations for actions.

 

Nghĩa tiếng Việt: Khả năng quyết định những việc phải làm độc lập với bất kỳ ảnh hưởng nào từ bên ngoài; Khả năng lựa chọn hành động của một người hoặc xác định những lý do nào là động lực chấp nhận được cho các hành động.

 

free will là gì

Trong tiếng Anh, Free Will  là sự tu do, ý chí tự nguyện

 

Ví dụ Anh Việt 

Sau đây là một số ví dụ Anh - Việt hữu ích mà người học không nên bỏ lỡ bởi có sử dụng cụm từ Free Will giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa cũng như cách sử dụng trong một tình huống cụ thể.

 

  • No one told me to do it - I did it of my own free will.

  • Không ai bảo tôi làm điều đó - tôi đã làm điều đó theo ý muốn của riêng tôi.

  •  
  • He signed the confession of her own free will.

  • Anh ấy đã ký vào lời thú nhận về ý chí tự do của chính cô.

  •  
  • Is the free will we seem to experience just an illusion?

  • Ý chí tự do mà chúng ta dường như trải qua chỉ là ảo tưởng?

  •  
  • There are few libertarians who believe free will is not central to the meaning and character of human life.

  • Có rất ít người theo chủ nghĩa tự do tin rằng ý chí tự do không phải là trung tâm của ý nghĩa và tính cách của cuộc sống con người.

  •  
  • However, if the loss of some control proves against free will, regaining some must prove for it.

  • Tuy nhiên, nếu việc mất quyền kiểm soát nào đó chứng tỏ trái với ý chí tự do, thì việc giành lại một số quyền kiểm soát phải chứng minh điều đó.

  •  

  • The usual clash fails on both sides because free will is a feeling, whereas determinism is a process.

  • Cuộc đụng độ thông thường không thành công cho cả hai bên bởi vì ý chí tự do là một cảm giác, trong khi thuyết xác định là một quá trình.

  •  
  • Should we assume that they no longer have free will?

  • Chúng ta có nên cho rằng họ không còn tự do ý chí nữa không?

  •  
  • David, like many of his contemporaries, simply dropped the metaphysics of free will from the list of things that successful human science needed to support.

  • David, giống như nhiều người cùng thời với ông, chỉ đơn giản là loại bỏ siêu hình học về ý chí tự do khỏi danh sách những thứ mà khoa học thành công của con người cần hỗ trợ.

  •  
  • In other words, many libertarians have believed that the exercise of free will extends to most of the actions of free agents.

  • Nói cách khác, nhiều người theo chủ nghĩa tự do đã tin rằng việc thực thi ý chí tự do kéo dài đến hầu hết các hành động của các tác nhân tự do.

  •  
  • She was endowed with free will and a capacity for spirituality.

  • Cô được trời phú cho ý chí tự do và khả năng tâm linh.

 

free will là gì

Sự tự do, ý chí tự do quan trọng trong cuộc sống của mỗi người

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Tổng hợp một số từ và cụm từ tiếng Anh có liên quan đến Free Will trong bảng sau đây hy vọng sẽ là gợi ý để bạn mở rộng vốn từ cùng chủ đề - cách nhanh chóng để đạt được kết quả tốt khi học từ vựng.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

independent

tự lập

  • Since childhood, he has been very independent

  • Từ nhỏ anh ấy đã sóng rất tự lập

control

kiểm soát

  • We are controlled by participating in this important campaign quan

  • Chúng tôi bị kiểm soát khi tham gia chiến dịch quan trọng này

manages 

quản lý

  • My father manages more than a hundred employees

  • Bố tôi quản lý hơn một trăm nhân viên 

think

suy nghi

  • What are your thoughts after performing your act?

  • Anh có suy nghĩ gì sau khi thực hiện hành vi của mình?

act 

hành động

  • It was really a foolish act of ours

  • Đó thật sự là một hành động dại dột của chúng ta

decide 

quyết định

  • He has no right to decide whether to fire or keep her

  • Anh ấy không có quyền quyết định việc sa thải hay giữ lại cô ấy

 

Sau cùng, studytienganh mong rằng bạn đã hiểu được Free Will là gì cũng như biết cách ứng dựng vào trong thực tế cuộc sống. Ngoài ra, chúng tôi còn cập nhật nhiều kiến thức bổ ích cần thiết khác mà bạn không nên bỏ lỡ. Bằng cách truy cập studytienganh mỗi ngày để có thể nắm bắt kịp thời.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !