"Trúng Thầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Trúng thầu trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

trúng thầu tiếng anh là gì

trúng thầu trong Tiếng Anh

 

1. “Trúng thầu” trong Tiếng Anh là gì?

Win the bid

Cách phát âm: / wɪn ðə bɪd /

Loại từ: Cụm từ

 

Đnh nghĩa:

 

Win the bid: trúng thầu, từ dùng để chỉ hành động trúng giá thầu của một dự án xây dựng.

  • When her business was on the verge of bankruptcy and losing everything she worked so hard to build, she won the bid for a school. Thanks to this winning bid, she was able to revive her own business.
  • Khi mà kinh doanh của cô ấy đang trên bước đường dẫn đến phá sản và mất hết tất cả mọi thứ mà cô ấy cất công gầy dựng thì cô ấy đã trúng thầu lớn cho một trường học. Nhờ vào việc trúng thầu này, cô ấy đã có thể vực dậy được chính công việc kinh doanh của bản thân.
  •  
  • Winning the bid helps him gain the trust of his collaborators and we can see that in the future he can be a successful businessman. Even though it's too early to say now, people still predict he will be a successful person.
  • Việc trúng thầu giúp cho anh ấy có thêm được sự tin tưởng của những người hợp tác và ta có thể thấy được trong tương lai anh ấy có thể sẽ là một doanh nhân thành công. Dù nói bây giớ là quá sớm, mọi người vẫn dự đoán anh ấy sẽ là một người thành công.

 

2. Các dạng khác của cụm từ “trúng thầu”:

 

trúng thầu tiếng anh là gì

trúng thầu trong Tiếng Anh

 

Nguyên mẫu: win the bid ( ta sử dụng với những danh từ I/we/you/they)

  • We win the bid and it was beyond imagination because at first people thought the bid price was much lower than the competitor's bid. But the fact that our bid is higher we win.
  • Chúng tôi trúng thấu và điều đó ngaoif sức tưởng tượng với mọi người vì lúc đầu mọi người nghĩ rằng giá đầu thầu thấp hơn so với giá đầu thầu của đối thủ khá nhiều. Nhưng thực tế là giá đấu thầu của chúng tôi cao hơn nên chúng tôi thắng.

 

Thêm s: wins the bid

  • She wins the bid and it made her more confident about her ability to work in bidding for construction projects. Thanks to the winning bid, she gained a lot of trust from the company.
  • Cô ấy trúng thầu và việc đó khiến cho cô ấy trở nên tự tin hơn về khả năng làm việc của bản thân trong việc đấu thầu dự án công trình. Nhờ vào màn trúng thầu, cô ấy đã có thêm được rất nhiều sự tin tưởng từ công ty.

 

Quá khứ: won the bid.

  • Our team won the bid and it made us very happy. This makes us feel like it's worth the work we've spent trying to win the big urban construction contractor project.
  • Nhóm của chúng tôi đã thắng thầu và điều đó khiến chúng tôi rất vui. Điều này khiến chúng tôi cảm thấy xứng đáng với công sức mình đã bỏ ra để giành được dự án thầu xây dựng đô thị lớn.

 

To + nguyên mẫu: to win the bid.

  • We have tried everything to be able to win the bid but unfortunately, we are not able to name the right to bid for this project. This makes us feel very discouraged but after this, we need to put more effort into our work.
  • Chúng tôi đã làm mọi cách để có thể trúng thầu nhưng rất tiếc là chúng tôi không danh được quyền thầu công trình này. Điều này khiến cho chúng tôi cảm thấy nản lòng rất nhiều nhưng sau việc này thì chúng tôi cần phải cố gắng trong công việc nhiều hơn.

 

V-ing: Winning the bid.

  • Winning this bid will bring a lot of profit to the company as well as make the company's reputation even more solid. This makes me feel very happy because I have contributed significantly to winning this bid.
  • Việc trúng thầu này sẽ đem lại rất nhiều lợi nhuận cho công ty cũng như sẽ làm cho danh tiếng của công ty càng thêm được vững chắc hơn. Việc này khiến tôi cảm thấy rất vui mừng vì tôi góp phần không nhỏ cho việc thắng thầu này.

 

3. Một số thuật ngữ được dùng trong đấu thầu:

 

trúng thầu tiếng anh là gì

trúng thầu trong Tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Từ Tiếng Việt

Adjustment of deviation

Hiệu chỉnh sai lệch

Advance payments

Tạm ứng thanh toán

Advertisement

Quảng cáo

After sales services

Dịch vụ sau bán hàng

Alterative bids

HSDT thay thế

Applicable law

Luật áp dụng

Arbitration

Trọng tài

Arithmetical errors

Lỗi số học

Award of contract

Trao hợp đồng

Bid security

Bảo đảm dự thầu

Bid capacity

Khả năng đấu thầu

Bid closing

Đóng thầu

Bid currency

Đồng tiền dự thầu

Bid discounts

Giảm giá dự thầu

Bid evaluation

Đánh giá hồ sơ dự thầu

Bid evaluation report

Báo cáo xét thầu

Bid form

Mẫu đơn dự thầu

Bid invitation letter

Thư mời thầu

Bid opening

Mở thầu

Bid prices

Giá dự thầu

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “trúng thầu” trong Tiếng Anh nhé!!!