"Premise" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

Bạn muốn biết Premise là gì, có những nghĩa nào trong tiếng Việt và cách dùng như nào. Bạn cần tìm một trang website chia sẻ tất tần tật kiến thức tiếng Anh về từ Premise. Hãy đến ngay với Studytienganh.vn, nơi chia sẻ cho bạn nghĩa của Premise, thông tin chi tiết từ vựng, ví dụ anh việt và các từ vựng, cụm từ liên quan.

Premise trong Tiếng Anh là gì?

Premise trong tiếng Anh có nghĩa là tiền đề trong tiếng Việt.

 

Tiền đề, định đề là một phát biểu được cho là đúng, để làm tiền đề hoặc điểm xuất phát cho các suy luận và lập luận tiếp theo. Các từ có gốc là tiếng Latin của nó xuất phát từ tiếng Hy Lạp điều đó được cho là xứng đáng hoặc phù hợp hoặc là tự coi đó là điều hiển nhiên.

 

 

premise là gì

Premise là gì trong tiếng Việt? - Khái niệm, định nghĩa.

 

Thông tin chi tiết từ vựng.

Premise thuộc từ loại danh từ (noun).

 

Dưới đây là cách phát âm của Premise:

  • Trong tiếng Anh - Anh:  /ˈprem.ɪs/

  • Trong tiếng Anh - Việt: /ˈprem.ɪs/

premise là gì

Premise là gì trong tiếng Việt - Thông tin chi tiết của từ.

 

Dưới đây là một vài cụm từ thông dụng của Premise:

Cụm từ thông dụng của Premise

Nghĩa

The premise of this

Tiền đề của điều này

The premise is very important

Tiền đề rất quan trọng

The premise determines success or failure

Tiền đề quyết định thành công hay thất bại

 

Ví dụ Anh Việt.

Để giúp mọi người ghi nhớ Premise là gì một cách tốt hơn. Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn những ví dụ Anh Việt cùng cả phần dịch nghĩa. Hy vọng điều này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh một cách tốt hơn:

  • Ví dụ 1: We should start from the premise that circumstances might change.

  • Dịch nghĩa: Chúng ta nên bắt đầu từ tiền đề rằng hoàn cảnh có thể thay đổi.

  •  
  • Ví dụ 2: We start from the basic premise that it is the self-interested actors, who shape the evolution of competence allocation.

  • Dịch nghĩa: Chúng tôi bắt đầu từ tiền đề cơ bản rằng chính các tác nhân tư lợi, những người định hình sự phát triển của việc phân bổ năng lực.

  •  
  • Ví dụ 3: The point is not that the registers contradict other evidence, but that they have been used as evidence on a false premise.

  • Dịch nghĩa: Vấn đề không phải là các sổ đăng ký mâu thuẫn với các bằng chứng khác, mà là chúng đã được sử dụng làm bằng chứng trên một tiền đề sai.

  •  
  • Ví dụ 4: The fundamental premise of their book is that the current structure is akin to rate-making authorities setting public utility fees on a ' ' cost-plus ' ' basis.

  • Dịch nghĩa: Tiền đề cơ bản của cuốn sách của họ là cấu trúc hiện tại giống như việc các cơ quan quản lý định giá đặt phí tiện ích công cộng trên cơ sở '' cộng thêm chi phí ''.

  •  
  • Ví dụ 5: The key premise in the argument, and the one which marks a significant difference between love for a partner and parental love, is (2).

  • Dịch nghĩa: Tiền đề quan trọng trong lập luận, và là tiền đề đánh dấu sự khác biệt đáng kể giữa tình yêu dành cho bạn đời và tình yêu của cha mẹ, là (2).

  •  
  • Ví dụ 6: Thankfully, the author does not try to connect his observations about adolescent language to the book's main premise.

  • Dịch nghĩa: Rất may, tác giả không cố gắng kết nối những quan sát của mình về ngôn ngữ vị thành niên với tiền đề chính của cuốn sách.

  •  

premise là gì

Premise là gì trong tiếng việt - Ví dụ Anh Việt.
 

  • Ví dụ 7: Another major premise is that small-scale urban trading has implications for gender relations, class formation and female solidarity.

  • Dịch nghĩa: Một tiền đề chính khác là việc buôn bán quy mô nhỏ ở thành thị có tác động đến quan hệ giới tính, hình thành giai cấp và sự đoàn kết của phụ nữ.

  •  
  • Ví dụ 8: A third problem is that the analyzes offered (whose success is meant to support the original premise) are often incomplete.

  • Dịch nghĩa: Vấn đề thứ ba là các phân tích được đưa ra (mà thành công của nó là hỗ trợ cho tiền đề ban đầu) thường không đầy đủ.

  •  
  • Ví dụ 9: The new law changed the underlying premise regarding eligibility for federal work requirements.

  • Dịch nghĩa: Luật mới đã thay đổi tiền đề cơ bản liên quan đến tính đủ điều kiện cho các yêu cầu công việc của liên bang.

  •  
  • Ví dụ 10: The whole premise of the measure is to make it easier for yet more foreigners to be admitted for settlement in our overcrowded kingdom.

  • Dịch nghĩa: Toàn bộ tiền đề của biện pháp này là giúp cho nhiều người nước ngoài được nhận vào định cư tại vương quốc đông đúc của chúng ta dễ dàng hơn.

  •  
  • Ví dụ 11: The conclusions you have drawn are based on a false premise.

  • Dịch nghĩa: Kết luận bạn đã rút ra dựa trên một tiền đề sai lầm.

  •  
  • Ví dụ 12: We should work on the premise that this plan will be successful.

  • Dịch nghĩa: Chúng ta nên làm việc trên tiền đề rằng kế hoạch này sẽ thành công.

 

Từ vựng cụm từ liên quan.

Dưới đây là bảng chứa từ vựng và cụm từ liên quan đến Premise:

 

Từ và cụm từ liên quan đến Premise

Nghĩa

assumption

giả thiết

preface

lời nói đầu

introduce

giới thiệu

premiss

bỏ qua

thinking

tư duy

 

Trên đây là bài viết về "Premise" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh mà Studytienganh.vn gửi đến các bạn. Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn đã có thêm kiến thức về bộ môn tiếng Anh.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !