Fawn Over là gì và cấu trúc cụm từ Fawn Over trong câu Tiếng Anh

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ hay để diễn tả nhiều trạng thái, hành động đặc biệt của cuộc sống. Để có thể hiểu được và biết vận dụng vào trong thực tế cuộc sống cách tinh tế, phù hợp hãy cùng tìm hiểu cùng với đội ngũ studytienganh trong bài viết này. Fawn Over là gì và cấu trúc cụm từ Fawn Over trong câu Tiếng Anh là những kiến thức cụ thể trong bài viết này. Đừng bỏ lỡ bạn nhé!

 

Fawn Over nghĩa là gì  

Trong tiếng Anh, Fawn Over có nghĩa là nịnh bợ, nịnh nọt ý khen một ái đó hay tìm cách lấy lòng của họ bằng việc nịnh hót, khen quá mức hoặc sai sự thật.

Fawn Over được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh chỉ những hành động khen ngợi lấy lòng thái quá, lộ liễu. Thường là hành động không trung thực, giả tạo nên không được yêu quý.

 

Fawn Over

Hình ảnh minh họa giải thích Fawn Over là gì

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Fawn Over

Phát âm Anh - Anh: /fɔːn/

Phát âm Anh - Mỹ:  /fɑːn/

Từ loại: Cụm động từ với động từ chính là Fawn

Nghĩa tiếng Anh: to praise someone too much and give them a lot of attention that is not sincere, in order to get a positive reaction

 

Nghĩa tiếng Việt: Nịnh bợ, lấy lòng - khen ngợi ai đó quá nhiều và dành cho họ nhiều sự chú ý không chân thành để nhận được phản ứng tích cực

 

Cấu trúc

 

Fawn Over/on + Somebody: Khen ngợi thái quá, nịnh nọt một ai đó


 

Fawn Over

Fawn Over là nịnh bợ khen ngợi thái quá một ai đó

 

Ví dụ Anh Việt 

Để có thể nắm bắt được ý nghĩa của cụm từ Fawn Over trong các trường hợp giao tiếp cụ thể mời bạn xem các ví dụ Anh Việt cụ dưới đây.

 

  • I hate waiters who fawn over you.

  • Tôi ghét những người phục vụ đã nịnh nọt bạn.

  •  

  • She FAWNED OVER her teachers in the hope that they would give her a good grade.

  • Cô ta nịnh bợ giáo viên và hy vọng họ sẽ cho cô một mức điểm tốt.

  •  

  • Employees who know how fawn over their boss are often favored

  • Những nhân viên biết nịnh bợ sếp của mình thường được ưu ái hơn

  •  

  • I don't like to fawn over anyone for my own benefit

  • Tôi không thích nịnh bợ ai để có lợi cho mình

  •  

  • Thanks to fawn over to his superiors, he got a lighter job

  • Nhờ nịnh bợ cấp trên, anh ấy đã có một công việc nhẹ nhàng hơn

  •  

  • He doesn't know that fawn over with his superiors only makes the impression worse

  • Anh ta không biết rằng, việc nịnh bợ cấp trên chỉ làm ấn tượng xấu hơn 

  •  

  • Don't expect to be able to fawn over me in exchange for the position of head of the department

  • Anh đừng mong có thể nịnh bợ tôi để đổi lại vị trí trưởng phòng

  •  

  • I don't like fawn over because I don't know the truth inside them

  • Tôi không thích những kẻ nịnh bợ vì không biết được sự thật bên trong họ

  •  

  • That day he said those things only to fawn over her

  • Hôm ấy anh ấy nói những điều đó cũng chỉ nịnh bợ cô mà thôi

  •  

  • A group of employees are fawn over their superiors without fulfilling their assigned tasks

  • Một nhóm nhân viên đang nịnh bợ cấp trên mà không làm tròn nhiệm vụ được giao

  •  

  • He needs some money and starts to flatter the giants she knows

  • Anh ta cần có một khoản tiền và bắt đầu nịnh nọt những đại gia mà cô ta biết

  •  

  • Sometimes my fawn over is not for profit or to please anyone.

  • Đôi khi việc nịnh bợ của tôi không phải để vụ lợi hay lấy lòng ai.

  •  

  • My father is a man of integrity who never fawn over anyone to get a promotion

  • Bố tôi là một người chính trực, chưa hề nịnh bợ bất kỳ ai để thăng chức

 

Fawn Over
 

Trong tiếng Anh, Fawn Over được sử dụng khá phổ biến và thường xuyên

 

Một số cụm từ liên quan

Fawn Over khi sử dụng trong câu giao tiếp cần có những cụm từ mở rộng liên quan mới tạo thành một ý hoàn chỉnh. Bảng dưới đây tổng hợp các từ và cụm từ thường đi kèm hoặc có nghĩa liên quan đến Fawn Over

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Fawn on

khen ngợi, nịnh bợ

  • He's always FAWNING ON his boss to try to get promoted.

  • Anh ta luôn luôn nịnh bợ sếp để được thăng chức.

purpose

mục đích

  • His work has a different purpose

  • Việc làm của anh ấy có mục đích khác

work 

việc làm

  • The work of his him he was in the feature from before

  • Việc làm của anh ấy đã nằm trong suy tính từ trước

benefit 

lợi ích

  • Those are the benefits you will get if you put in the effort to study

  • Đó là những lợi ích anh sẽ có được nếu nỗ lực tham gia học tập

credibility

uy tín

  • Every word you say is worthless if you don't have credibility

  • Mỗi lời nói khi thốt lên sẽ không còn giá trị nếu bạn không có uy tín

admire

ngưỡng mộ

  • He is loved and admired by many people

  • Anh ấu được nhiều người yêu quý, ngưỡng mộ

plot 

Âm mưu

  • His plot was not carried out

  • Âm mưu của anh ấy đã không được thực hiện

 

Như vậy, những thông tin giải thích Fawn Over là gì và cấu trúc cụm từ Fawn Over trong câu Tiếng Anh trong tiếng Anh đã được giải thích với bạn trên bài viết. Những kiến thức này sẽ góp vào trong hành trang để bạn hoàn thành ước mơ học tập của mình. Hãy chăm chỉ học tập mỗi ngày để đạt được thành quả như mơ ước bạn nhé!