Gross Margin là gì và cấu trúc cụm từ Gross Margin trong câu Tiếng Anh

Có thể thấy, “gross margin” là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và nó cũng có tần suất xuất hiện thường xuyên từ giao tiếp thường nhật cho đến các đề thi, bài thi kiểm tra trình độ. Tuy nhiên bạn nghĩ rằng mình đã thật sự hiểu rõ về cấu trúc cũng như cách sử dụng của cụm từ này hay chưa? Và các ví dụ liên quan tới nó là gì? Hãy đọc bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu xem “gross margin” có điểm gì đặc biệt nhé! 1. Gross margin trong tiếng Anh là gì?

 

1. Gross margin trong tiếng Anh là gì?

 

Gross margin trong tiếng Anh được dịch là Biên lợi nhuận gộp hay tỷ suất lợi nhuận - một chỉ số quan trọng khi xem xét lợi nhuận của doanh nghiệp. Đây là một thuật ngữ cho biết lợi nhuận của một công ty từ việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ trong một thời kỳ cụ thể trước khi các chi phí không liên quan trực tiếp đến việc sản xuất chúng bị loại bỏ. Đặc biệt, gross margin thường được thể hiện dưới dạng phần trăm doanh thu.

 

gross margin là gì

(Hình ảnh minh họa cho Gross margin trong tiếng Anh) 

 

2. Ví dụ minh họa của gross margin trong tiếng Anh 

 

  • The software company has $40 million in annual revenues, 80% gross margin, and 5% pretax profit.

  • Công ty phần mềm có doanh thu hàng năm 40 triệu đô la, tỷ suất lợi nhuận gộp 80% và lợi nhuận trước thuế 5%. 

  •  
  • What is the formula for calculating gross margin? Can you show me? 

  • Công thức tính biên lợi nhuận gộp là gì? Bạn có thể chỉ cho tôi không?

  •  
  • You must send me the gross margin of our company via personal Gmail by the end of next week.

  • Bạn phải gửi cho tôi bản tỷ suất lợi nhuận của công ty chúng ta qua Gmail cá nhân vào cuối tuần tới. 

  •  
  • Correct any mistakes in the gross margin and send it to me to check before submitting it to management. 

  • Chỉnh sửa bất kỳ sai sót nào trong tỷ suất lợi nhuận gộp và gửi cho tôi để kiểm tra trước khi trình quản lý. 

  •  
  • High gross profit margin is a sign that the company's profitability is very good.

  • Tỷ suất lợi nhuận gộp cao là dấu hiệu cho thấy khả năng sinh lời của công ty rất tốt. 

  •  
  • However, in some special cases, a low gross margin does not necessarily mean that the company's business is not efficient.

  • Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt, tỷ suất lợi nhuận gộp thấp không nhất thiết có nghĩa là hoạt động kinh doanh của công ty không hiệu quả. 

 

gross margin là gì

(Hình ảnh minh họa cho Gross margin trong tiếng Anh) 

 

3. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Gross margin trong tiếng Anh 

 

gross margin là gì

(Hình ảnh minh họa cho Gross margin trong tiếng Anh) 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Business

Hoạt động mua bán hàng hoá và dịch vụ

  • Eventually they found a potential investor they felt they could do business with.

  •  
  • Cuối cùng họ đã tìm được một nhà đầu tư tiềm năng mà họ cảm thấy có thể hợp tác kinh doanh.

Transaction

Giao dịch, một dịp khi ai đó mua hoặc bán một thứ gì đó, hoặc khi tiền được trao đổi hoặc hoạt động mua, bán thứ gì đó

  • You can call your bank and perform a transaction using E-mobile banking.

  •  
  • Bạn có thể gọi đến ngân hàng của mình và thực hiện giao dịch bằng Ngân hàng di động điện tử.

Cooperation

Hành động làm việc cùng với ai đó hoặc làm những gì họ yêu cầu bạn, quá trình làm việc với một công ty, tổ chức hoặc quốc gia khác để đạt được điều gì đó 

  • This documentary was made with the cooperation of the victims' families and major investors.

  •  
  • Bộ phim tài liệu này được thực hiện với sự hợp tác của gia đình nạn nhân và các nhà đầu tư lớn.

Interest rate

Phần trăm lãi suất mà ngân hàng hoặc công ty tài chính khác tính cho bạn khi bạn vay tiền hoặc phần trăm lãi suất mà ngân hàng trả cho bạn khi bạn giữ tiền trong tài khoản

  • You know, interest rate fluctuations can affect present and future cash flows of the company.

  •  
  • Bạn biết đấy, biến động lãi suất có thể ảnh hưởng đến dòng tiền hiện tại và tương lai của công ty.

Compensate

Cung cấp một cái gì đó tốt hoặc hữu ích thay cho một cái gì đó; hoặc để làm cho ai đó cảm thấy tốt hơn về một cái gì đó đã thất bại, bị mất, bị bỏ lỡ

  • All of us recognized that his enthusiasm compensates for his lack of experience.

  •  
  • Tất cả chúng tôi đều công nhận rằng sự nhiệt tình của anh ấy đã bù đắp cho sự thiếu kinh nghiệm của anh ấy.

Turnover

Doanh thu, số tiền mà một công ty thu được từ việc bán hàng trong một khoảng thời gian cụ thể

  • He's on the cusp of success as his business has an annual turnover of $400,000.

  •  
  • Anh ấy đang trên đà thành công khi doanh nghiệp của anh ấy có doanh thu hàng năm là 400.000 đô la.

Tax

Một số tiền trả cho chính phủ dựa trên thu nhập của bạn hoặc giá hàng hóa hoặc dịch vụ bạn đã mua

  • The government has increased the tax on alcohol and tobacco to reduce consumption.

  •  
  • Chính phủ đã tăng thuế rượu và thuốc lá để giảm tiêu thụ.

 

Kết lại, bài viết vừa rồi là sơ lược về toàn bộ cấu trúc và cách sử dụng của “gross margin” trong tiếng Anh. Studytienganh hy vọng rằng các bạn đã biết cách vận dụng thành thạo cụm từ vựng này để tự tin hơn trong giao tiếp. Đừng quên note lại các kiến thức quan trọng để ghi nhớ nó lâu hơn nữa nhé. Hãy theo dõi và ủng hộ chúng mình trong các bài viết tiếp theo, chúc các bạn học hiệu quả và luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh! 
 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !