“Bí thư” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Bí thư tiếng Anh là gì?

Secretary (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Bí thư

Nghĩa tiếng Anh: Secretary

(Nghĩa của bí thư trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Secretarial, private secretary.

Ví dụ:

Ngài Bí thư Quốc phòng cũng chẳng biết nhiều về Tây Ban Nha.

The secretary of defense doesn't know much about Spain.

 

Tôi bắt đầu nghĩ có khi bí thư của tôi đã quên mời anh.

I was beginning to think my secretary had forgotten to invite you.

 

Nếu ông muốn tôi đi, tôi có thể chỉ cho bí thư của ông cách giữ cái này.

If you need me to leave, I can show your secretary how to hold it.

 

Ông là thư ký của ông Trần Thiện Nhân mà tôi đã nói chuyện trước đó?

You're Mr.Tran Thien Nhan secretary, aren't you?

 

Sau đó, hãy đưa phiếu cho Ban phụ trách ấn phẩm của hội nghị hoặc anh bí thư sau hội nghị.

Completed forms may be submitted to the Book Room or given to your congregation on your return home.

 

Vào cuối buổi họp, anh Robin Hoods yêu cầu bí thư của anh tóm tắt biên bản.

At the end of the council, Brother Robin Hoods asks her secretary to summarize the minutes.

 

Ở nhà vẫn báo bí thư của em về những việc nhỏ này, nhưng anh không bao giờ nghĩ em sẽ đến!

We always tell your secretary that these things are going on but it never occurred to me you'd actually turn up!

 

Cho đến năm ngày trước, tại Viet Nam, khi bí thư giới thiệu tôi với Eric Link.

Until five days ago, in Việt Nam, when the secretary introduced me to Eric Link.

 

Không lâu sau đó, tôi được đề nghị một việc làm tốt hơn tại một cơ quan chính phủ, nơi tôi đang làm bí thư.

Shortly thereafter, I was offered a better job in the government service where I was working as a secretary.

 

Thư ký của ông rất thán phục trước hành động của tôi.

Secretary was especially impressed with my action.

 

Tran Mong Khai Hoan, là người đã nhận được một tấm bằng về ngành quản trị kinh doanh với sự giúp đỡ của số tiền vay từ quỹ PDF, mà ông đã mướn với tư cách là bí thư chấp hành của ông.

Trần Mộng Khải Hoàn, who earned a degree in business administration with help from a PDF loan, that he hired her as his executive secretary.

 

Cảm ơn các bí thư dễ thương và đáng yêu của tôi mọi nguời đã làm việc rất chăm chỉ.

Thank you to my so cute and lovely secretary who's been working so hard.

 

Tuy được đào tạo để làm bí thư hành chánh, nhưng lúc đầu anh ấy không tìm được công việc mình thích.

Trained as an executive secretary, he was initially unable to find the kind of work she preferred.

 

Một người bạn thân thiết và bí thư riêng của Quận 3, là Trần Thanh Anh Tài.

A close friend and secretary of Distric 3, Tran Thanh Anh Tai.

 

Sau khi thảo luận, họ chỉ định cho em bí thứ đến nhà của một cậu bé mà chưa bao giờ tham dự một buổi họp nào và mời cậu ấy.

After discussion, they appointed the secretary to go to the home of a boy who had never come to a meeting and to invite him.

 

Trong đó có một vị lãnh đạo truyền giáo trong tiểu giáo khu, một bí thư chấp hành và một giảng viên lớp giáo lý.

There is a ward mission leader, an executive secretary, and a seminary teacher.

 

Sau khi bí thư của bộ công an nhận được 20,000 lá thư điện tử.

After the secretary of security got 20,000 emails.

 

Bí thư Trần Thị Minh Thư tại Nhà Xanh xin nghe.

Secretary Tran Thi Minh Thư of Blue House National Crisis Management.

 

Mà ba tôi đã luôn sử dụng khi bà làm nhân viên bí thư pháp lý,

That my father always use all the time as a legal secretary.

 

Các bí thư cần lên tầng hai.

The secretaries are to head upstairs.

 

Bà ta là bí thư và cũng muốn chúng tôi nộp cho bà một thứ gì đó.

She is the secretary and she wants us to give her something too.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân