Flat Rate là gì và cấu trúc cụm từ Flat Rate trong câu Tiếng Anh

Khi đọc báo hay các tài liệu tiếng Anh, đặc biệt là các tài liệu liên quan đến lĩnh vực kinh tế, kinh doanh. Thì chắc hẳn, bạn đã nghe đến cụm từ “Flat Rate” ít nhất 1 lần. Bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về thuật ngữ này, muốn viết Flat Rate là gì cà cấu trúc cụm từ đó trong tiếng Anh. Cùng Studytienganh.vn tìm hiểu cụm từ này nhé!

 

Flat Rate nghĩa là gì

 

Flat Rate là gì? Flat Rate là một thuật ngữ được sử dụng rất phổ biến trong đời sống. Và đặc biệt là gặp rất nhiều trong các bài báo, sách hay tài liệu liên quan đến lĩnh vực kinh doanh. Flat Rate có nghĩa là: khoản phí cố định, hay còn được gọi là mức giá cố định hoặc tỷ lệ tuyến tính.

 

Flat Rate là gì

Flat Rate là gì

 

Flat Rate được dịch sang tiếng Việt là khoản phí cố định. Vậy khoản phí cố định được định nghĩa trong từ điển Việt - Việt là gì? Đó là các khoản chi phí không thay đổi tùy thuộc vào quy mô sản xuất hoặc mức doanh số như tiền thuê nhà, thuế tài sản, tiền bảo hiểm hoặc chi trả lãi vay.

 

Và để các bạn biết hoàn cảnh phù hợp để sử dụng từ vựng Flat Rate thì cần hiểu định nghĩa theo từ điển Anh - Anh của cụm từ này. Theo từ điển Anh - Anh thì Flat Rate được định nghĩa như sau: “A rate that is fixed at a particular level that does not change, however much work  is done or however much a service is used” Dịch nghĩa: “Tỷ lệ được cố định ở một mức cụ thể không thay đổi, cho dù có nhiều công việc được thực hiện hoặc mức độ sử dụng dịch vụ hay không.”

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Flat Rate

 

Flat Rate là gì

Flat Rate là gì

 

Sau khi đã hiểu nghĩa của Flat Rate, chúng ta sẽ tìm hiểu các thông tin chi tiết tiết hơn về cụm từ vựng này. Từ đó, bạn sẽ hiểu sâu và ghi nhớ cụm từ này lâu hơn. Về cấu trúc thì Flat Rate là một danh từ và trong câu, cụm này có hai vị trí đứng phổ biến đó là: 

 

Vị trí trong câu Ví dụ minh họa
Luôn đứng đầu làm chủ ngữ của câu
  • Example: Flate rate model requires users to pay a fixed monthly fee for access to the content of an online newspaper.
  • Dịch nghĩa: Mô hình thu phí cố định yêu cầu người dùng phải trả một khoản phí cố định hàng tháng để tiếp cận với nội dung của một tờ báo online
Đứng cuối câu câu làm tân ngữ bổ nghĩa cho động từ
  • Example: Earning revenue from readers will be concretized through 3 models: Flate rate (hard fee collection), soft fee collection and fee sale.
  • Dịch nghĩa: Việc kiếm nguồn thu từ người đọc sẽ được cụ thể hóa qua 3 mô hình: khoản phí cố định, thu phí mềm và bán trả phí.

 

Về mặt phát âm thì Flate Rate có phiên âm theo giọng Anh - Mỹ và giọng Anh - Anh giống nhau đó là: /ˈflæt ˌreɪt/. Nhưng cao độ của giọng Anh - Mỹ sẽ cao hơn 1 chút.

 

Ví dụ Anh Việt

 

  • Example: There are flat rates in the postal service, regarding the delivery of items. Postage companies use different forms of post, boxes or envelopes, to avoid having to weigh items. 
  • Dịch nghĩa: Có mức phí cố định trong dịch vụ bưu chính, liên quan đến việc chuyển phát các mặt hàng. Các công ty bưu chính sử dụng những hình thức khác của bưu gửi, hộp hoặc phong bì, để tránh phải cân các mặt hàng. 

 

Flat Rate là gì

Flat Rate là gì

 

  • Example: Purchasing advertisements on websites such as Facebook, Twitter and YouTube is sold a flat rates on the size and length of the advertisement.
  • Dịch nghĩa: Mua quảng cáo trên các trang web như Facebook, Twitter và YouTube được bán với mức giá cố định trên kích thước và độ dài của quảng cáo.
  •  
  • Example: American telecommunications companies commonly offer a flat rate to residential customers for local telephone calls 
  • Dịch nghĩa: Các công ty viễn thông Mỹ thường cung cấp một mức cước cố định cho khách hàng dân cư cho các cuộc gọi điện thoại nội hạt
  •  
  • Example: For Internet service providers, flat rate is common in broadband access to the Internet in the US and many other countries.
  • Dịch nghĩa: Đối với các nhà cung cấp dịch vụ Internet, tỷ lệ cố định phổ biến trong việc truy cập Internet băng thông rộng ở Hoa Kỳ và nhiều quốc gia khác.
  •  
  • Example: An electric utility that charges a flat rate for electricity does not charge different rates based upon the demand that the customer places on the system.
  • Dịch nghĩa: Công ty điện lực tính giá điện cố định không tính các mức giá khác nhau dựa trên nhu cầu mà khách hàng đặt trên hệ thống.

 

Flat Rate là gì

Flat Rate là gì

 

  • Example: Flat rate manuals are based on timed studies of the typical time taken for each type of service.
  • Dịch nghĩa: Sổ tay hướng dẫn tỷ lệ cố định dựa trên các nghiên cứu định thời về thời gian thông thường được thực hiện cho từng loại dịch vụ.
  •  
  • Example: Flat rate helps provide a uniform pricing menu for service work and helps establish the worth of performing a particular job. In recent times some automotive companies have begun using computer algorithms to calculate labor times with a high degree of accuracy.
  • Dịch nghĩa: Tỷ giá cố định giúp cung cấp một menu định giá thống nhất cho công việc dịch vụ và giúp thiết lập giá trị của việc thực hiện một công việc cụ thể. Trong thời gian gần đây, một số công ty ô tô đã bắt đầu sử dụng các thuật toán máy tính để tính toán thời gian lao động với mức độ chính xác cao.
  •  
  • Example: One of the newest areas where flat rate pricing is just beginning to make inroads is the medical industry.
  • Dịch nghĩa: Một trong những lĩnh vực mới nhất mà định giá cố định mới bắt đầu xâm nhập là ngành y tế.

 

 

 

Học giỏi tiếng Anh cũng là một kĩ năng rất quan trọng trong cuộc sống. Khi bạn làm chủ tiếng Anh thì việc kí kết các hợp đồng quốc tế lớn là một điều vô cùng dễ hiểu. Qua bài viết trên, Studytienganh.vn giới thiệu đến bạn cụm từ Flat Rate là gì. Đây là một thuật ngữ kinh doanh vô cùng phổ biến. Mong các bạn sẽ tiếp thu những kiến thức tiếng Anh bổ ích.