Sample Rate là gì và cấu trúc cụm từ Sample Rate trong câu Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Sample Rate trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Sample Rate là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Sample Rate trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Sample Rate như thế nào? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Sample Rate trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Sample Rate và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ    Sample Rate này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ   Sample Rate  và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ   Sample Rate  dưới đây của Studytienganh nhé.


sample rate là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Sample Rate trong câu tiếng anh

 

Chúng mình chia bài viết về cụm từ  Sample Rate  thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Cụm từ Sample Rate có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Sample Rate trong tiếng Anh. Phần thứ 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Sample Rate trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết này những cấu trúc về cụm từ   Sample Rate  cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về cụm từ   Sample Rate này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

1. Cụm từ Sample Rate có nghĩa là gì?

Sample Rate là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Sample Rate” là một cụm từ  được hiểu theo nghĩa là tốc độ lấy mẫu là số lượng mẫu trên một đơn vị thời gian. Một mẫu là phép đo biên độ tín hiệu và nó chứa thông tin về giá trị biên độ của dạng sóng tín hiệu trong một khoảng thời gian. Bạn có thể sử dụng cụm từ Sample Rate này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ   Sample Rate  là một việc cần thiết.


sample rate là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Sample Rate trong câu tiếng anh

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Sample Rate trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

Ví dụ:

  • Lisa says that It is now possible to find a relationship between window length and the original sampling rate of the sound signal.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng bây giờ có thể tìm thấy mối quan hệ giữa chiều dài cửa sổ và tốc độ lấy mẫu ban đầu của tín hiệu âm thanh.
  •  
  • As you can see, Since the timescale of the signal is very small, a high sampling rate is required.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Vì chu kỳ thời gian của tín hiệu rất nhỏ, nên tốc độ lấy mẫu cao là bắt buộc.
  •  
  • Therefore, the new sampling rate uses twice as many samples every second; therefore, the duration will be halved.
  • Dịch nghĩa: Do đó, tốc độ lấy mẫu mới sử dụng gấp đôi số lượng mẫu mỗi giây; do đó, thời lượng sẽ giảm đi một nửa.
  •  
  • Some people say that any further increase in the sampling rate for these runs would not have 'uncovered ' any more of the turbulent concentration signal spectra.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng bất kỳ sự gia tăng nào nữa trong tốc độ lấy mẫu cho những lần chạy này sẽ không thể 'khám phá' thêm bất kỳ phổ tín hiệu nồng độ hỗn loạn nào nữa.
  •  
  • That could be achieved by sampling the sound at a certain sampling rate and playing it at twice that sampling rate.
  • Dịch nghĩa: Điều đó có thể đạt được bằng cách lấy mẫu âm thanh ở một tốc độ lấy mẫu nhất định và phát nó ở tốc độ lấy mẫu gấp đôi tốc độ lấy mẫu đó.
  •  
  • Figure 3 displays the results for a sampling rate of f o /6.
  • Dịch nghĩa: Hình 3 hiển thị kết quả cho tốc độ lấy mẫu f o / 6.

2.Cấu trúc của cụm từ Sample Rate trong Tiếng Anh 

 

sample rate là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Sample Rate trong câu tiếng anh

 

Sample Rate + something

Ví dụ:

  • The only exception to the weekly sampling rate occurred between sessions 11 and 12 when the family took a fifth-week vacation.
  • Dịch nghĩa: Ngoại lệ duy nhất đối với tỷ lệ lấy mẫu hàng tuần xảy ra giữa phiên 11 và 12 khi gia đình đi nghỉ tuần thứ năm.
  •  
  • Linda says that A critical sampling rate exists that will identify the model.
  • Dịch nghĩa: Linda nói rằng Tỷ lệ lấy mẫu quan trọng tồn tại sẽ xác định mô hình.
  •  
  • The sampling tubes were 0.8 mm inside diameter, and the sampling rate was at stream velocity.
  • Dịch nghĩa: Các ống lấy mẫu có đường kính trong 0,8 mm và tốc độ lấy mẫu ở tốc độ dòng chảy.
  •  
  • This dose sampling rate of the diode detector was chosen to be at least 22 because of the unstable nature of the electron beam.
  • Dịch nghĩa: Tốc độ lấy mẫu liều này của bộ tách sóng diode được chọn ít nhất là 22 vì bản chất không ổn định của chùm điện tử.


Như vậy, qua bài viết về cụm từ   Sample Rate  trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Sample Rate trong câu tiếng Anh. Mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ  Sample Rate trên đây của mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !