Rate Card là gì và cấu trúc cụm từ Rate Card trong câu Tiếng Anh

Trong cuộc sống bạn thường phải mua sắm hay sử dụng đồ đạc nên giá cả với chúng ta là thứ cần được quan tâm dù ít hay nhiều. Nói đến vấn đề này có rất nhiều từ trong tiếng Anh mà studytienganh muốn giới thiệu đến bạn. Trong đó, Rate Card là gì và cấu trúc cụm từ Rate Card trong câu Tiếng Anh là những kiến thức mà studtienganh muốn chia sẻ trong bài viết này.

 

Rate Card nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Rate Card có nghĩa là thẻ giá, bảng giá.

Thẻ giá ở đây chỉ một tài liệu bằng giấy, nhựa,... hay các chất liệu khác nhau có ghi thông tin về giá cả cũng như thông tin về sản phẩm dịch vụ cung cấp kèm theo. Mọi công ty đều có thể có thẻ giá, bảng giá của riêng mình. 

Ví dụ một khách sạn có thẻ giá về các loại phòng hay một công ty quảng cáo có bảng giá về dịch vụ tiếp thị truyền thông của mình.

 

Rate Card là gì

Hình ảnh minh họa thẻ giá tiếng Anh là gì

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Rate Card.

Cách viết:  Rate Card

Phát âm Anh - Anh:  /reɪ  kɑːd/ 

Phát âm Anh - Mỹ: /reɪ  kɑːrd/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  a list that shows the prices that a newspaper, television company, website, etc. charges for different types of advertisements 

 

Nghĩa tiếng Việt:  Bảng giá, phiếu giá - danh sách hiển thị giá mà một tờ báo, công ty truyền hình, trang web, v.v. tính cho các loại quảng cáo khác nhau

 

Rate Card là gì

Rate Card trong tiếng Anh là danh từ chỉ bảng giá, thẻ quảng cáo, giới thiệu

 

Ví dụ Anh Việt 

Những ví dụ Anh - Việt cụ thể được studytienganh chia sẻ có sử dụng Rate Card hy vọng sẽ là gợi ý hữu ích để người học ứng dụng trong thực tế. Cùng xem ngay bạn nhé!

 

  • The full page ad was worth about $50,000 at rate Rate Card

  • Quảng cáo toàn trang trị giá khoảng $ 50.000 theo tỷ giá thẻ.

  •  

  • I paid 60% of the amount according to the company's Rate Card

  • Tôi đã thanh toán 60% số tiền theo thẻ giá của công ty

  •  

  • Please give me a Rate Card to capture the information and forward it to her

  • Làm ơn cho tôi một chiếc thẻ giá để nắm bắt thông tin và chuyển tiếp tới cô ấy

  •  

  • I want to print the Rate Card in yellow because it looks very attractive and catches everyone's attention

  • Tôi muốn in thẻ giá màu vàng vì nó trông rất cuốn hút gây được sự chú ý với mọi người

  •  

  • The staff gave me a Rate Card but then I dropped it on the bus

  • Nhân viên có đưa cho tôi một thẻ giá nhưng sau đó tôi đã làm rơi trên chiếc xe bus

  •  

  • She came here to ask me to design a Rate Card for a perfume product

  • Cô ấy đến đây nhờ tôi thiết kế tờ thẻ giá cho sản phẩm nước hoa

  •  

  • Before going to the hotel, I usually ask them to send me the Rate Card to find out in advance

  • Trước khi đến khách sạn, tôi thường yêu cầu họ gửi cho mình thẻ giá để tìm hiểu trước

  •  

  • All the necessary information is already on the Rate Card, I don't need any further assistance

  • Tất cả thông tin cần thiết đã có trên thẻ giá, tôi không cần hỗ trợ gì thêm nữa

  •  

  • According to the Rate Card, every 1000 likes will increase the price once

  • Chiếu theo thẻ giá thì cứ 1000 like sẽ tăng giá tiền một lần

  •  

  • The director is very impressed with your company's Rate Card, easy to understand and beautiful

  • Giám đốc rất ấn tượng với thẻ giá của công ty bạn, dễ hiểu và đẹp mắt

  •  

  • The Rate Card in 2021 needs to be different from 2020 so that customers can easily distinguish and avoid unnecessary situations

  • Thẻ giá năm 2021 cần phải khác 2020 để khách hàng dễ dàng phân biệt cũng như tránh những tình huống phải giải quyết không đáng có

 

Rate Card là gì

Rate Card rất quen thuộc và cần thiết trong cuộc sống

 

Một số cụm từ liên quan

Trong lĩnh vực quảng cáo, kinh doanh,.... có rất nhiều từ và cụm từ liên quan mở rộng của Rate Card mà người học nên tìm hiểu ghi nhớ để vận dụng trong nhiều trường hợp thực tế. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn học tập dễ dàng, thuận tiện hơn.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

advertisement 

quảng cáo

  • I need an advertisement for an upcoming show on TV
  • Tôi cần quảng cáo cho chương trình sắp tới trên tivi

information

thông tin

  • For more information, please contact our customer service department directly!
  • Mọi thông tin hãy liên hệ trực tiếp đến bộ phận chăm sóc khách hàng của chúng tôi nhé!

introduce

giới thiệu

  • My mother introduced me to a very good boyfriend
  • Mẹ tôi giới thiệu cho tôi một người bạn trai rất tốt

list 

danh sách

  • The list of graduating students has been sent to the school
  • Danh sách học sinh tốt nghiệp đã được gửi lên nhà trường

price 

giá cả

  • Many people do not care about the price when buying products at the supermarket
  • Nhiều người không quan tâm đến giá khi mua sản phẩm tại siêu thị

Business 

kinh doanh

  • Business is my parents' passion and I have learned a lot from them
  • Kinh doanh là niềm đam mê của bố mẹ tôi và tôi được học từ họ rất nhiều

 

Nếu đã nắm bắt được Rate Card là gì cùng những ví dụ liên quan trong thực tế hy vọng bạn có thể ghi nhớ và tự tin sử dụng trong thực tế. Cùng với đó, mỗi ngày hãy truy cập studytienganh để cập nhật nhiều thông tin từ vựng hay, thú vị mới nhất nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !