Goof around là gì và cấu trúc cụm từ Goof around trong câu Tiếng Anh

Bạn có biết nghĩa của cụm từ Goof around là gì không? Goof around là gì? Vai trò của cụm từ Goof around trong tiếng Anh là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Goof around trong câu tiếng Anh cụ thể? Tính ứng dụng của cụm từ Goof around là gì?

 

Goof around là một cụm từ khá phổ biến trong văn nói tiếng Anh. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn đầy đủ những kiến thức tiếng Anh về cụm từ này. Bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho tất cả các vấn đề của mình tại đây. Ngoài ra, chúng mình có tổng hợp lại trong bảng từ vựng một số từ có thể sử dụng thay thế cho cụm từ Goof around. Những ví dụ Anh - Việt sẽ giúp bạn có thể hiểu hơn về cách áp dụng của từ trong câu cụ thể. Đừng quên chia sẻ với chúng mình và phản hồi góp ý để chúng mình cùng phát triển nhé. Cùng tham gia ngay vào bài viết hôm nay!

 

goof around là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Goof around trong tiếng Anh)

 

1.Goof around trong tiếng Anh nghĩa là gì?

 

Goof around là một cụm động từ trong tiếng Anh. Được tạo nên từ hai bộ phận chính: là động từ Goof - ngu ngốc và giới từ around - xung quanh. Vậy Goof around có nghĩa là gì? Goof around được hiểu là việc trêu ghẹo, đùa giỡn không nghiêm túc. Nêu bạn sử dụng google translate sẽ thu được nghĩa của Goof around là ngu ngốc. Tuy nhiên nghĩa này hoàn toàn sai và không được công nhận. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách dùng cũng như vị trí, vai trò của cụm từ trong câu cụ thể. 

 

Ví dụ:

  • He goofs around with everybody.
  • Anh ấy đi trêu ghẹo mọi người.
  •  
  • Sometimes I goof around my sisters and not concentrate on my work.
  • Thỉnh thoảng tôi trêu chọc em gái mình và không tập trung vào công việc.

 

goof around là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Goof around trong tiếng Anh)

 

Cùng tìm hiểu một chút về cách phát âm của cụm từ Goof around trong tiếng Anh. Goof được phát âm là /ɡuːf  əˈraʊnd/ trong cả ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. Cụm động từ này có cấu trúc đơn giản nên không khó để bạn có thể phát âm chuẩn cụm từ này. Khi phát âm cụm động từ Goof around bạn cần chú ý đến các trọng âm cũng như nguyên âm trong cụm từ. Chú ý phát âm đúng và đủ cả những phụ âm kết thúc (ending sound) bạn nhé. Bạn có thể đọc nối các âm trong cụm từ để tạo nên ngữ điệu uyển chuyển và tự nhiên hơn. Cùng luyện tập thật nhiều, nghe và lặp lại phát âm của Goof around qua một số tài liệu uy tín để nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình và ghi nhớ từ vựng lâu hơn bạn nhé! 

 

2.Cách dùng và cấu trúc áp dụng của cụm từ Goof around trong câu tiếng Anh. 

 

Goof around chỉ có một cách sử dụng duy nhất trong từ điển Oxford. Cụm động từ này được hiểu là việc tốn thời gian thực hiện những trò đùa ngớ ngẩn và ngu ngốc. Để chỉ việc trêu đùa ai đó hay với cái gì đó sử dụng cấu trúc sau:

 

Goof around with somebody/ something 

 

Ví dụ:

  • She likes to goof around with fashion, but she does have pretty impeccable taste.
  • Cô ấy thích chơi đùa với thời trang, nhưng cô ấy có gu thẩm mỹ khá hoàn hảo.
  •  
  • Don’t goof around with this dog. It is dangerous.
  • Đừng trêu đùa con chó đó. Nó rất nguy hiểm.

 

goof around là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Goof around trong tiếng Anh)

 

Goof around thường được sử dụng nhiều trong văn nói tại các nước sử dụng ngữ điệu Anh - Anh. Ngoài ra, có một cụm từ khác cũng đồng nghĩa với cụm từ Goof around đó là Mess around. Cụm từ này được sử dụng phổ biến hơn. Tuy nhiên trong một số trường hợp, họ thường không thừa nhận Goof around và cho rằng đây là lỗi ngữ pháp. Xong cả hai từ này đều đúng và có nghĩa các định trong từ điển Oxford. Lưu ý rằng, Goof around chỉ được sử dụng trong văn nói vì nó không có tính trang trọng cao.

 

Ví dụ:

  • I love to have fun and goof around and be silly.
  • Tôi thích việc có nhiều niềm vui, trêu đùa mọi người và trở nên ngớ ngẩn.
  •  
  • I can goof around with other people when I first meet them.
  • Tôi có thể trêu đùa mọi người trong lần gặp mặt đầu tiên. 

 

Chú ý rằng khi sử dụng cụm động từ Goof around cần chú ý đến thời cũng như những yếu tố ngữ pháp cơ bản bạn nhé!

 

3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Goof around trong tiếng Anh.

 

Để kết thúc bài viết ngày hôm nay, chúng mình có liệt kê lại trong bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Goof around. Bạn có thể tham khảo thêm các từ và áp dụng trong các trường hợp cần thiết.

 

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Monkey around with

Mất thời gian làm những trò giải trí vặt vãnh 

Joke

Trò đùa

Make joke about something

Làm trò đùa về cái gì

Make fun of somebody

Trêu chọc ai đó

Just kidding

Chỉ đùa thôi mà

Pull one’s leg

Chọc tức, trêu chọc ai đó

 

Mong rằng sau ba phần của bài viết bạn đã thu thập được thêm cho mình nhiều kiến thức bổ ích, thú vị. Ủng hộ chúng mình qua trang web www.studytienganh.vn . Cảm ơn bạn vì đã đồng hành và theo dõi bài viết của chúng mình!