"Category" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Với chuyên đề từ vựng của  Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh. Vậy để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn "category" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó . Muốn biết “ category” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “category” có nghĩa là gì nhé! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “ category” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết  về " category" nhé !

 

1. “Category” trong tiếng anh là gì ?

 

category là gì

(hình ảnh minh họa category)

 

Tiếng anh : category

Tiếng việt : thể loại , danh mục .

 

Các từ đồng nghĩa với “category” :class , department , division , grade , group , grouping , head , heading , kind , league , level , list , order , pigeonhole , rank , section , sort , tier , classification , set , concept , condition , family , genre , genus , idea , lexicon , predicament , rubric , species , state , title , type. 

Theo từ điển Collin định nghĩa là : a type, or a group of things having some features that are the same .

Hay “category” còn được hiểu theo nghĩa tiếng việt là : một loại hoặc một nhóm đồ vật có một số tính năng giống nhau.

 

2. Kiến thức chi tiết về  “ Category - thể loại” trong Tiếng anh .

 

category là gì

(hình ảnh minh họa category)

 

“Category” được phiên âm là : 

UK  /ˈkæt.ə.ɡri/          US  /ˈkæt̬.ə.ɡri/

Từ phiên âm trên có thể thấy “ Category” trong Anh Anh và Anh Mỹ đều được phiên âm giống nhau, không có sự khác biệt lớn về phát âm của từ này ở cả hai tiếng Anh. Ngoài ra vì là danh từ có hai âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, do đó khi phát âm các bạn hãy đọc mạnh âm thứ nhất và nhẹ ở âm tiết thứ 2 nhé!

 

“Category” có dạng danh từ là categorization được phiên âm /ˌkæt̬·ɪ·ɡər·əˌzeɪˈʃən/

Ví dụ: 

  • I admire his careful categorization of records. 
  • Tôi ngưỡng mộ sự phân loại hồ sơ cẩn thận của anh ấy.

 

Dạng động từ của “Category” là “categorize” và được phiên âm là  /ˈkæt̬·ɪ·ɡəˌrɑɪz/

Ví dụ: 

  • The books are categorized by subject. 
  • Các cuốn sách được phân loại theo chủ đề.


 

“Category” còn được định nghĩa là một nhóm người hoặc mọi thứ theo loại trong bất kỳ sự sắp xếp có hệ thống nào

Ví dụ : 

  • Light trucks weigh less than 5,000 pounds and fall into a category that includes pickup trucks, pickups and sport utility vehicles.
  • Những chiếc xe tải nhẹ có trọng lượng dưới 5.000 pound và nằm trong danh mục bao gồm xe tải nhỏ, xe bán tải và xe thể thao đa dụng.

 

3. Cấu trúc của “ Category” 

 

category là gì

(hình ảnh minh họa category)

 

a category of sth 

Ví dụ : 

  • The use of four categories of customers is to ensure that marketing messages are effective.
  • Việc sử dụng bốn loại khách hàng là để đảm bảo rằng các thông điệp tiếp thị có hiệu quả.
  •  
  • Four of the six categories work best to attract more workers for 10 years paid less than the average for the state.
  • Bốn trong số sáu hạng mục công việc thu hút nhiều công nhân nhất trong 10 năm qua trả lương thấp hơn mức trung bình của tiểu bang.
  •  
  • Weighing in at just under 5 pounds, this is one of the lightest laptops in its category.
  • Với trọng lượng chỉ dưới 5 pound, đây là một trong những máy tính xách tay nhẹ nhất trong danh mục của nó.

 

4. Các ví dụ Anh - Việt cho “ Category - Thể loại”

 

  • There is a prize for the three fastest runners in each category. 
  • Có một giải thưởng cho ba người chạy nhanh nhất trong mỗi hạng mục.
  •  
  • There are sports people and non-sports people, and I am definitely in the latter category.
  • Có những người thể thao và những người không thích thể thao, và tôi chắc chắn thuộc loại thứ hai.
  •  
  • The produce is sorted into categories according to quality.
  • Sản phẩm được phân loại theo chất lượng.
  •  
  • No interaction was statistically significant between study groups and age or rank.
  • Không có tương tác có ý nghĩa thống kê giữa nhóm nghiên cứu và nhóm tuổi hoặc thứ hạng.
  •  
  • However, bringing together such a diverse category of activity analysis is not without problems.
  • Tuy nhiên, tập hợp lại thành một hạng mục phân tích hoạt động đa dạng như vậy không phải là không có vấn đề.
  •  
  • In both models, the interaction with the dependent category of income poverty was negative and significant.
  • Trong cả hai mô hình, mối tương tác với nhóm nghèo thu nhập phụ thuộc là tiêu cực và đáng kể.
  •  
  • However, this will not blind us to the important differences that occur in such conceptual categories.
  • Tuy nhiên, điều này sẽ không làm chúng ta mù quáng trước những khác biệt quan trọng xảy ra trong phạm trù khái niệm như vậy.

 

5. Các cụm từ liên quan 

 

  • category of sets : danh mục tập hợp
  • Abelian category: danh mục Aben
  • abstract category: danh mục trừu tượng
  • additive category: danh mục cộng tính
  • complete category: danh mục đối đầy đủ
  • colocally category: danh mục địa phương
  • complete category: danh mục đầy đủ
  • conormal category: danh mục đối chuẩn tắc
  • dual category: danh mục đối ngẫu
  • exact category: danh mục khớp
  • marginal category: (thống kê ) tần suất không điều kiện (của một dấu hiệu nào đó)
  • normal category: danh mục chuẩn tắc
  • opposite category: danh mục đối
  • age category: danh mục tuổi 
  • analytical category: thể loại phân tích
  • broad category: Danh mục rộng
  • category of disability : loại khuyết tật

 

Trên đây là tất cả các kiến thức về “category” trong tiếng anh , bao gồm định nghĩa, phiên âm , ví dụ và các cụm từ liên quan đến nó . Chúc bạn có 1 buổi học thật bổ ích cùng StudyTienganh !