"Nhượng Quyền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Nhượng quyền” trong tiếng Anh nhé!


 

1. Nhượng quyền trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, người ta gọi Nhượng quyền là Franchise

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

Loại từ: danh từ

 

Phiên âm: /ˈfræn.tʃaɪz/

 

Ý nghĩa: 

 

  • quyền bán các sản phẩm của công ty trong một khu vực cụ thể bằng cách sử dụng tên của công ty
  •  
  • sự cho phép chính thức của một công ty cho ai đó muốn bán hàng hóa hoặc dịch vụ của họ trong một khu vực cụ thể; sự cho phép chính thức do chính phủ cấp cho ai đó muốn hoạt động dịch vụ công như một doanh nghiệp
  •  
  • sự cho phép của một công ty đối với người muốn bán hàng hóa hoặc dịch vụ của họ


 

nhượng quyền tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ Nhượng quyền

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ

 

  • In compensation for revenues, the nobility granted local growers the responsibility of collecting a plot of land. This is said to be history's first franchise enterprise.
  • Để bù đắp cho các khoản thu, giới quý tộc đã trao cho những người trồng trọt ở địa phương trách nhiệm thu thập một khu đất. Đây được cho là doanh nghiệp nhượng quyền thương mại đầu tiên trong lịch sử.
  •  
  • He created a business strategy wherein he charged license fees to anyone who wished to sell the devices and educate others how to operate them. As a result, the earliest franchise in the United States was established, and many others followed immediately.
  • Anh ấy đã tạo ra một chiến lược kinh doanh, trong đó anh ấy tính phí giấy phép cho bất kỳ ai muốn bán thiết bị và hướng dẫn những người khác cách vận hành chúng. Kết quả là, nhượng quyền thương mại sớm nhất ở Hoa Kỳ được thành lập, và nhiều công ty khác cũng theo sau ngay lập tức.
  •  
  • World War II had ended, the world was gaining back on the right track, and people required a plethora of new goods / services. This led directly to a slew of new franchises during the late 1950s and early 1960s, involving the one which would later transform into the largest fast food business - McDonald's.
  • Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc, thế giới đang đi đúng hướng trở lại và mọi người yêu cầu rất nhiều hàng hóa / dịch vụ mới. Điều này trực tiếp dẫn đến một loạt các nhượng quyền thương mại mới trong cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960, liên quan đến công ty mà sau này sẽ chuyển đổi thành doanh nghiệp kinh doanh thức ăn nhanh lớn nhất - McDonald's.
  •  
  • Perhaps one of the most intriguing McDonald's franchise information is that it always grew from a little burger stand to a huge network. Raymond Albert Croc, not one of the McDonald brothers, was attributed for this achievement.
  • Có lẽ một trong những thông tin về nhượng quyền thương mại của McDonald's hấp dẫn nhất là nó luôn phát triển từ một quầy bánh mì kẹp thịt nhỏ thành một mạng lưới rộng lớn. Raymond Albert Kroc, không phải anh em nhà McDonald, được cho là nhờ thành tích này.
  •  
  • Pick nearly any arbitrary product from a grocery shop, and there is also a high chance that it was manufactured by a franchise. In fact, it's extremely probable that the shop you're perusing through is just another franchise.
  • Chọn gần như bất kỳ sản phẩm tùy ý nào từ cửa hàng tạp hóa và cũng có khả năng cao là sản phẩm đó được sản xuất bởi nhượng quyền thương mại. Trên thực tế, rất có thể cửa hàng bạn đang ghé qua chỉ là một cửa hàng nhượng quyền thương mại khác.

 

nhượng quyền tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Nhượng quyền

 

3. Từ vựng liên quan đến Nhượng quyền

 

Từ vựng

Ý nghĩa

agribusiness

kinh doanh nông sản

 

(các doanh nghiệp khác nhau được kết nối với sản xuất, chuẩn bị và bán các sản phẩm nông nghiệp)

brewery

nhà máy bia

 

(công ty sản xuất bia hoặc nơi sản xuất bia)

chamber of commerce

một tổ chức bao gồm những người đang kinh doanh, những người làm việc cùng nhau để cải thiện hoạt động kinh doanh ở thị trấn hoặc khu vực địa phương của họ

conglomerate

tập đoàn

 

(một công ty sở hữu một số doanh nghiệp nhỏ hơn có sản phẩm hoặc dịch vụ thường rất khác nhau)

consolidator

một công ty mua nguồn cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể từ những nơi khác nhau và sau đó chào bán chúng cho công chúng

holding company

một công ty có mục đích chính là kiểm soát một công ty khác hoặc các công ty khác thông qua việc sở hữu cổ phần trong đó hoặc chúng

microbusiness

doanh nghiệp vi mô

 

(một công ty rất nhỏ, đặc biệt là một công ty gia đình chỉ sử dụng một vài người)

sunset industry

một ngành đã tồn tại trong một thời gian dài và ít thành công hơn và tạo ra ít lợi nhuận hơn trước đây

zombie company

một công ty kinh doanh đang thất bại và điều đó có giá trị thấp hơn số tiền nó nợ

the public sector

doanh nghiệp công

 

(các doanh nghiệp và ngành do chính phủ sở hữu hoặc kiểm soát)


 

nhượng quyền tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Nhượng quyền

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Nhượng quyền” nhé.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !