Talk Down To là gì và cấu trúc cụm từ Talk Down To trong câu Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ gì để diễn tả cho câu nói của mình. Vậy thì để có thể học được tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “talk down to” nhé!

 

talk down to là gì


Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ “talk down to”

 

1. “Talk down to” trong tiếng anh là gì?
 

talk down to là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “talk down to”
 

- “Talk down to someone” là một “phrasal verb” trong tiếng anh có nghĩa là nói chuyện với ai đó một cách cực kì đơn giản như thể họ kém thông minh hơn bạn hoặc không quan trọng bằng bạn. 


Ví dụ: 
 

  • I hate politicians because they talk down to us as if we were idiots. 

  • Tôi ghét các chính trị gia vì họ nói chuyện với chúng tôi như thể chúng tôi là những kẻ ngốc.

  •  

  • Although we are not good at Maths, our Maths teacher never talks down to us.

  • Mặc dù chúng tôi học không giỏi toán nhưng giáo viên Toán của chúng tôi không bao giờ nói chuyện với chúng tôi như thể chúng tôi là người kém thông minh.

  •  

  • It is unwise for a lecturer to talk down to his students. And I really hate people like that.

  • Thật không khôn ngoan nếu một giảng viên nói chuyện với sinh viên của mình như kiểu họ không minh bằng mình. Và tôi thực sự ghét những người như vậy.
     

- “Talk down to” trong quá khứ là “talked down to” và quá khứ hoàn thành của nó vẫn là “talked down to”.


Ví dụ:
 

  • You know, in his meeting, Jack talked down to his audience. I think he is quite good at meetings but he has to learn to talk to people.

  • Bạn biết đấy, trong cuộc họp của mình, Jack đã nói chuyện với khán giả như kiểu họ không thông minh bằng mình. Tôi nghĩ anh ấy khá giỏi trong các cuộc họp nhưng anh ấy phải học cách nói chuyện với mọi người.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “talk down to”
 

talk down to là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “talk down to”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

a cut above (n)

người thuộc tầng lớp xã hội cao hơn

  • Jade thinks she's a cut above her neighbors so she is always looking down on other people. This makes surrounding people hate her.

  • Jade cho rằng mình hơn hẳn hàng xóm nên luôn coi thường người khác. Điều này khiến những người xung quanh ghét cô.

  •  

as proud as Lucifer 

cực kỳ tự hào hoặc hài lòng với bản thân

  • Jack was once described by a friend as being as proud as Lucifer. But it’s true because he is really confident in his skill and ability.

  • Jack từng được một người bạn mô tả là người rất tự hào và hài lòng với bản thân mình. Nhưng đó là sự thật vì anh ấy thực sự tự tin vào kỹ năng và khả năng của mình.

  •  

airs and graces (n)

những cách cư xử sai lầm nhằm làm cho người khác cảm thấy rằng bạn là người quan trọng và thuộc tầng lớp xã hội cao

  • Jade's got no reason to give herself airs and graces. You know, she doesn’t have anything that makes people look up to her.

  • Jade không có lý do gì để cho cô ấy nghĩ mình là người quan trọng và thuộc tầng lớp xã hội cao cả. Bạn biết đấy, cô ấy không có bất cứ điều gì khiến mọi người phải nể phục.

  •  

arrogant  (adj)

kiêu căng, ngạo mạn, tự hào và cư xử như thể bạn quan trọng hơn, hoặc biết nhiều hơn những người khác

  • I have to say Jack has made a bad impression on me. After talking with him, I found him arrogant and rude.

  • Tôi phải nói rằng Jack đã gây ấn tượng xấu với tôi. Sau khi nói chuyện với anh ta, tôi thấy anh ta kiêu ngạo và thô lỗ.

  •  

haughty (adj)

không thân thiện và dường như tự cho mình là tốt hơn những người khác

  • Cat has a haughty manner and everyone doesn’t like talking with her. 

  • Cat có tính cách kiêu kỳ và mọi người không thích nói chuyện với cô ấy.

  •  

patronize (v)

nói chuyện hoặc cư xử với ai đó như thể họ ngu ngốc hoặc không quan trọng

  • Jack, stop patronizing me. You know I can understand the play as well as you do.

  • Jack, đừng nói chuyện như thể tôi ngu ngốc lắm. Bạn biết tôi có thể hiểu vở kịch cũng như bạn làm.

  •  

overweeningly (adv)

theo cách quá tự hào hoặc tự tin vào bản thân

  • Jade has a talent for painting but she seems overweeningly confident in her own talent.

  • Jade có năng khiếu hội họa nhưng dường như cô ấy quá tự tin vào tài năng của mình.

  •  

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “talk down to” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “talk down to” rồi đó. Tuy “talk down to chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !