"Comprehensive" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Hiện nay, tiếng anh trở thành một loại ngôn ngữ quan trọng đối với chúng ta. Việc am hiểu về vốn từ vựng là yếu tố không thể thiếu đối với việc nâng cao trình độ tiếng anh. Chính vì như vậy, bài viết hôm nay của Studytienganh sẽ giới thiệu cho bạn một từ từ được sử dụng tương đối phổ biến đó chính là Comprehensive. Vậy Comprehensive là gì và cách dùng như thế nào? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để hiểu hơn nhé! 

1. Comprehensive trong Tiếng Anh là gì?

Comprehensive được dịch sang nghĩa tiếng việt là toàn diện, bao hàm, mau hiểu, thông minh, lĩnh hội nhanh, sáng ý.

 

comprehensive là gì

Comprehensive là gì?

 

Comprehensive phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv]

Theo Anh - Mỹ: [ˌkɑːm.prəˈhen.sɪv]

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng Comprehensive trong tiếng anh

 

Comprehensive đóng vai trò vừa là tính từ, vừa là danh từ, được sử dụng như sau:


 

Loại từ

Cách dùng

Ví dụ

Tính từ

hoàn thành và bao gồm mọi thứ cần thiết

  • Our company will provide you with a comprehensive training course on all aspects of the business.
  • Công ty chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một khóa đào tạo toàn diện về tất cả các khía cạnh của doanh nghiệp.

Bảo hiểm toàn diện giúp bảo vệ tài chính trước hầu hết các rủi ro, chẳng hạn bao gồm thiệt hại đối với phương tiện của chính người lái xe cũng như các phương tiện khác

  • This is a common misconception that rental car insurance is comprehensive.
  • Đây là một quan niệm sai lầm phổ biến rằng bảo hiểm xe cho thuê là toàn diện.

được sử dụng ở Vương quốc Anh để mô tả một trường học hoặc loại hình giáo dục dành cho trẻ em thuộc mọi khả năng trên mười một tuổi, do nhà nước chi trả

  • Is the school selective or comprehensive?
  • Trường chọn lọc hay toàn diện?

Danh từ

ở Vương quốc Anh, một trường học dành cho trẻ em thuộc mọi khả năng trên mười một tuổi, được nhà nước chi trả

  • We went to the local comprehensive.
  • Chúng tôi đã đi đến địa phương toàn diện.


comprehensive là gì

Một số cách dùng từ phổ biến của comprehensive

 

Trạng từ của Comprehensive là Comprehensively.

 

Một số từ đồng nghĩa của Comprehensive là absolute, across the board, compendious , complete, comprising, containing, discursive,...

 

3. Ví dụ Anh Việt về comprehensive trong tiếng anh

 

Để hiểu hơn về Comprehensive là gì thì bạn hãy tham khảo thêm những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • Currently, the trend is for health insurance to be less comprehensive.
  • Hiện nay, xu hướng bảo hiểm y tế ngày càng kém toàn diện.
  •  
  • The governments have agreed to engage in a comprehensive dialogue to resolve this problem.
  • Chính phủ đã đồng ý tham gia vào một cuộc đối thoại toàn diện để giải quyết vấn đề này.
  •  
  • If you are a young, inexperienced driver, you should buy comprehensive insurance, this will help you.
  • Nếu bạn là tài xế trẻ, chưa có kinh nghiệm thì nên mua bảo hiểm toàn diện, điều này sẽ giúp ích cho bạn
  •  
  • Several comprehensive laws have been introduced to amend the rules for funding political campaigns.
  • Một số luật toàn diện đã được đưa ra để sửa đổi các quy tắc tài trợ cho các chiến dịch chính trị.
  •  
  • These reports include an executive summary that gives you a quick and comprehensive understanding of the key points covered by the report.
  • Các báo cáo này bao gồm một bản tóm tắt điều hành giúp bạn hiểu nhanh và toàn diện về những điểm chính được đề cập trong báo cáo.
  •  
  • This structural framework allows for the inclusion of many factors influencing the equilibrium into a comprehensive model for analysis.
  • Khung cấu trúc này cho phép đưa nhiều yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng vào một mô hình toàn diện để phân tích.
  •  
  • The new type of virtual engine has a simple hardware structure but comprehensive functions.
  • Loại công cụ ảo mới có cấu trúc phần cứng đơn giản nhưng chức năng toàn diện.
  •  
  • Comprehensive methods including laser deposition, ultrasonic deposition and microwave synthesis
  • Các phương pháp toàn diện bao gồm lắng đọng laser, lắng đọng siêu âm và tổng hợp vi sóng.
  •  
  • For the past 15 years, they have been an unquestioning supporter of comprehensive schools. 
  • Trong 15 năm qua, họ đã là người hỗ trợ không thể nghi ngờ cho các trường học toàn diện.
  •  
  • A comprehensive model of reproductive strategies to be effective must take into account all of these possibilities.
  • Một mô hình toàn diện về các chiến lược sinh sản để có hiệu quả phải tính đến tất cả các khả năng này.


comprehensive là gì

Ví dụ về Comprehensive trong câu

 

4. Từ vựng cụm từ liên quan

 

  • comprehensibility: tính hiểu được, tính lĩnh hội được
  • comprehensible: có thể hiểu, có thể lĩnh hội, có thể nhận thức, dễ hiểu
  • comprehensibleness: tính hiểu được, tính lĩnh hội được
  • comprehension: hiểu, nội hàm, sự bao gồm, sự nhận thức
  • comprehensive insurance: bảo hiểm toàn diện
  • Comprehensive National Power: sức mạnh tổng hợp quốc gia
  • the comprehensive faculty: trí thông minh
  • to have a comprehensive mind: mau hiểu, sáng ý
  • comprehensive school: trường phổ thông hỗn hợp (có nhiều chương trình học và thời gian học khác nhau)
  • a comprehensive term: một thuật ngữ bao hàm nhiều khái niệm
  • comprehensive education: giáo dục toàn diện
  • fully comprehensive: hoàn toàn toàn diện
  • comprehensive list of addresses: danh sách địa chỉ toàn diện
  • comprehensive listing of all airlines: danh sách toàn diện của tất cả các hãng hàng không

 

Trên đây, Studytienganh đã chia sẻ hết cho bạn những kiến thức về Comprehensive là gì bao gồm: Định ngĩa, cách dùng và các ví dụ cụ thể. Hy vọng rằng với bài viết này bạn đã hiểu và có thể sử dụng từ vựng trong thực tế một cách tốt nhất. Để tìm hiểu thêm nhiều từ vựng và các chủ đề tiếng anh khác thì bạn đừng bỏ lỡ những bài viết khác của Studytienganh nhé!