Outcome nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn đọc những kiến thức liên quan đến từ vựng Outcome trong Tiếng Anh về định nghĩa, cách phát âm và cách sử dụng thông qua những ví dụ Anh – việt thú vị. Chúng mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức Tiếng Anh bổ ích qua bài viết dưới đây nhé!

1. Outcome trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Outcome có nghĩa là Hậu quả hay kết quả.

 

outcome là gì

Hình ảnh minh họa Outcome trong Tiếng Anh

 

2. Thông tin chi tiết về outcome trong tiếng anh

Về phát âm:

Bạn có thể phát âm Outcome theo hai ngữ điệu Anh – Anh và Anh – Mỹ. Đối với từ vựng này, hai ngữ trên đều có chung một cách phát âm là  /ˈaʊt.kʌm/.

Loại từ:

Outcome là một danh từ

Nghĩa Tiếng Anh

  • Outcome is a noun that indicates the result or effect of an action, situation or event.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Outcome là danh từ chỉ kết quả hoặc ảnh hưởng của một hành động, tình huống hay sự kiện nào đó.
  •  

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • The data tables in the above dossier also compare the actual outcome with the predicted probability of winning bids of companies.
  • Các bảng số liệu trong hồ sơ trên cũng so sánh kết quả thực tế với dự đoán khả năng trúng thầu của các các công ty.
  •  
  • When our bodies are exposed to an extremely toxic (highly toxic) substance, the possibility of adverse consequences is unlikely if the level of exposure is close to zero or extremely low.
  • Khi cơ thể của chúng ta tiếp xúc với một chất cực kỳ độc hại ( độc tố cao), khả năng dẫn đến hậu quả bất lợi là không thể xảy ra nếu mức độ phơi nhiễm gần bằng không hoặc cực kỳ thấp.
  •  
  • John studied hard and in the end he got the income he deserved to get into the most prestigious university in France.
  • John đã chăm chỉ học tập và cuối cùng anh ấy nhận được kết quả xứng đáng là đậu vào trường đại học danh tiếng nhất nước Pháp.
  •  

4. Một số cụm từ tiếng anh về outcome

Actual outcome: kết quả thực tế

Ví dụ:

  • After businesses apply electronic office software in their business operations, they have obtained very positive actual outcomes such as an increase of 80% in work efficiency and a reduction in storage time, rotate documents, records and also reduce 95% of the cost of stationery such as paper and ink.
  • Sau khi doanh nghiệp áp dụng phần mềm văn phòng điện tử trong hoạt động kinh doanh, họ đã thu được những kết quả thực tế hết sức khả quan như là tăng 80% hiệu suất công việc và tiết giảm được khoảng thời gian lưu trữ, luân chuyển văn bản, hồ sơ đồng thời cũng giảm được 95% chi phí văn phòng phẩm như giấy và mực in.

 

outcome là gì 

 

Goal &  Actual outcome ( Mục tiêu và kết quả thực tế)

 

Adverse outcome: kết quả xấu hay kết quả bất lợi

Ví dụ:

  • A physician misdiagnosing or delaying the signs of preterm birth puts the mother and baby at risk for adverse outcomes, while a correct prediction of preterm birth provides an opportunity to present effective treatments.
  • Bác sĩ chẩn đoán sai hoặc chậm trễ về các dấu hiệu của việc sinh non có thể khiến người mẹ và đứa bé có nguy cơ dẫn đến kết cục bất lợi trong khi đó dự đoán đúng về tình trạng sinh non sẽ tạo cơ hội để thực hiện các biện pháp điều trị hiệu quả.

Beneficial outcome: kết quả có lợi

Ví dụ:

  • On April 28, Real Madrid football club will host Chelsea in the semi-final first leg of the Champions League 2020/21. This is a match where the Spanish Royal team has 3 advantages to be able to achieve a beneficial outcome against the Blues.
  • Vào ngày 28/4, câu lạc bộ bóng đá Real Madrid sẽ tiếp đón câu lạc bộ Chelsea trong trận bán kết lượt đi Champions League 2020/21. Đây là trận đấu mà đội bóng của Hoàng gia Tây Ban Nha có 3 ưu thế để có thể đạt được kết quả có lợi trước The Blues.

Clinical outcome: kết quả lâm sàng

Ví dụ:

  • When returning clinical results to patients, the hospital will manage and implement them through the clinical result return book form. Each clinical result book form must be filled with necessary information in accordance with the requirements and regulations of the Ministry of Health.
  • Khi trả kết quả lâm sàng cho các bệnh nhân, bệnh viện sẽ quản lý và thực hiện thông qua mẫu sổ trả kết quả lâm sàng. Mỗi mẫu sổ kết quả  lâm sàng phải có đầy những thông tin cần thiết theo đúng yêu cầu, và quy định của Bộ y tế.

 

outcome là gì

 

Clinical outcome ( Kết quả lâm sàng)

 

Health outcome: kết quả sức khỏe

Ví dụ:

  • While prostate cancer can certainly be detected if the hospital is at an earlier stage, there is no clear evidence that treating it improves health outcomes.
  • Mặc dù bệnh ung thư tuyến tiền liệt chắc chắn có thể được phát hiện nếu bệnh viện đang ở giai đoạn sớm hơn, nhưng không có bằng chứng rõ ràng nào cho thấy việc điều trị nó sẽ cải thiện kết quả sức khỏe. 

Expected outcome: kết quả mong đợi

Ví dụ:

  • After seeing the final exam scores of the subjects, Hana, upset, returned home and locked herself in her room. Scores in math, chemistry and physics were much lower than her expected outcome.
  • Sau khi xem điểm thi cuối kỳ của các môn học, Hana buồn bã, trở về nhà và nhốt mình trong phòng. Điểm thi môn toán, hóa học và vật lý thấp hơn rất nhiều kết quả mong đợi.

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng bạn đã phần nào hiểu rõ về ý nghĩa và cách dùng của Outcome trong câu Tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của tụi mình sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc bạn đạt được nhiều thành tích học tập thật tốt!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !