“Tết trung thu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Tết trung thu tiếng Anh là gì?

Mid-Autumn Festival ( Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Tết trung thu

Nghĩa tiếng Anh: Mid-Autumn Festival

(Nghĩa của Tết trung thu trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

The Moon Festival

Ví dụ:

Vào ngày cuối của Tết Trung Thu, Chị Huỳnh đã dự định tham dự một tiệc liên hoan sau khi phục vụ trong đền thờ.

On the final day of the Mid-Autumn Festival, Sister Huynh had plans to attend a holiday celebration after serving in the temple.

 

Đó là một điềm lành cho Tết Trung Thu.

It is a good omen for the Moon Festival.

 

Ít nhất phải đến Tết Trung Thu.

I'll still be here in the Mid-Autumn Festival.

 

Vì vậy chúng tôi không còn ăn mừng Tết trung thu mà khi còn nhỏ tôi thấy rất thích.

So we no longer celebrated the The Moon Festivals that I had found so fascinating as a child.

 

Tết trung thu được cử hành như thế nào, và lễ này nhắc mọi người nhớ điều gì?

What happened during the Mid-Autumn Festival, and of what did this remind the people?

 

Tất nhiên rồi. Tớ chưa bỏ lỡ lễ hỗi Thất Tịch nào từ khi tớ ở Việt Nam cả.

I have every time the The Moon Festival missed since I'm in Viet Nam.

 

Để công tác quản lý Tết trung thu phù hợp với bản sắc dân tộc quả là một việc làm hết sức quan trọng.

Managing Mid-Autumn Festival properly to keep them in line with cultural traditions is a matter of great importance.

 

Đi chơi Tết trung thu không?

Going to the Mid-Autumn Festival?

 

Tôi sẽ đi với Duy Anh tới lễ hội Tết trung thu.

I'll join Brock at the The Moon Festival.

 

Cách thức tổ chức và quản lý Tết trung thu cần bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc trong tinh thần của quá trình đổi mới.

The organisation and management of Mid-Autumn Festival needs to do a job of preserving and promoting national cultural identity in the spirit of the new process.

 

Tết trung thu kết thúc đêm nay.

Mid-Autumn Festival ends tonight.

 

Sinh viên bận rộn với Tết trung thu sắp tới hết cả rồi.

The students are busy with the coming The Moon Festival.

 

Đường đi Cách Mạng Tháng Tám ảm đạm vì không ai đi chơi Tết trung thu.

The roads to Cach Mang Thang Tam are mourning, because no one is coming to the Mid-Autumn Festival.

 

Tôi hy vọng anh thích các hoạt động của trong dịp Tết trung thu.

I hope you enjoy the Mid-Autumn Festival.

 

Vào năm 2010, tại thành phố Đà Nẵng nước Việt Nam, giữa lúc nhộn nhịp chuẩn bị Tết trung trung thì còi hú lên báo động cơn gió lốc đang đến.

Da Nang, Viet Nam, was in the midst of preparations for The Moon Festival in 2010 when sirens warned of an approaching cyclone.

 

Ngày 11 tháng 11 tại Cần Thơ , thành phố Mỹ Tho và Hồ Chí Minh , Bộ đã tổ chức hội thảo trực tuyến về công tác quản lý Tết trung thu năm 2017.

On November 11, the Ministry held online conferences in Can Tho, My Tho and Ho Chi Minh City on Mid-Autumn Festival management in 2017.

 

Những vấn đề này một phần là do lượng người dồn về quá đông trong Tết trung thu.

These problems are partly due to overcrowding at the Mid-Autumn Festival.

 

Bộ Văn hoá , Thể thao và Du lịch đã chỉ thị các đoàn thể liên quan nỗ lực nhằm đảm bảo Tết trung thu được tổ chức một cách an toàn và lành mạnh.

The Ministry of Culture , Sports and Tourism instructed relevant agencies to work hard to ensure a safe and healthy celebration of the Mid-Autumn Festival.

 

Người dân sống ở thành phố Hồ Chí Minh đang hối hả chuẩn bị cho Tết trung thu.

People in Ho Chi Minh City are busy preparing for The Moon Festival.

 

Ông Huỳnh Văn Việt cũng đưa gia đình đi dự Tết trung thu ở TP. Hồ Chí Minh.

Mr. Huynh Van Viet also took his family to Mid-Autumn Festival in Ho Chi Minh City.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân