"Corresponding" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Corresponding trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Corresponding là gì? Định nghĩa của cụm từ Corresponding trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Corresponding là như thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Corresponding  trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Corresponding trong tiếng Anh?

 

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Corresponding trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Corresponding này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Corresponding để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Corresponding trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Corresponding trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Corresponding có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé


corresponding là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Corresponding trong tiếng anh là gì

 

1.Corresponding trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Corresponding có thể được hiểu theo nghĩa là tương tự như, được kết nối với hoặc gây ra bởi một cái gì đó khác

 

Corresponding  (adjective)

Cách phát âm:  UK  /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dɪŋ/

                          US  /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dɪŋ/

Nghĩa tiếng việt: tương ứng, phù hợp

Nghĩa tiếng anh: similar to, connected with, or caused by something else

Loại từ: Tính từ


 

corresponding là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Corresponding trong tiếng anh là gì

 

2.  Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Corresponding trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • This company losses were 50 percent worse than in the corresponding period last year.
  • Dịch nghĩa: Công ty này thua lỗ nặng hơn 50% so với cùng kỳ năm ngoái.
  •  
  • As this course becomes more difficult, there's usually a corresponding drop in attendance.
  • Dịch nghĩa:Khi khóa học này trở nên khó khăn hơn, thường sẽ có sự sụt giảm tương ứng.
  •  
  • Lisa said that Income was up compared to the corresponding (= similar) period last year.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng Thu nhập đã tăng so với khoảng thời gian tương ứng (= tương tự) năm ngoái.
  •  
  • That jewelry is very beautiful and correspondingly expensive
  • Dịch nghĩa: Đồ trang sức đó rất đẹp và đắt tiền tương ứng
  •  
  • Profit growth that year is estimated to rise 12.6% from the corresponding period last year.
  • Dịch nghĩa: Tăng trưởng lợi nhuận năm đó ước tính tăng 12,6% so với cùng kỳ năm ngoái.
  •  
  • Leon says that Such pressures lead to employee exhaustion with corresponding declines in productivity.
  • Dịch nghĩa: Leon nói rằng những áp lực như vậy dẫn đến sự kiệt sức của nhân viên với sự sụt giảm tương ứng về năng suất.
  •  
  • The longer working hours means that correspondingly more work is done each month.
  • Dịch nghĩa: Thời gian làm việc dài hơn có nghĩa là tương ứng với nhiều công việc hơn được thực hiện mỗi tháng.
  •  
  • The corresponding English word for is 'book'.
  • Dịch nghĩa: Từ tiếng Anh tương ứng là 'book'.
  •  
  • Those numbers correspond to pages of the bible.
  • Dịch nghĩa: Những con số đó tương ứng với các trang của kinh thánh.
  •  
  • He and I have been corresponding for years.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy và tôi đã tương ứng trong nhiều năm.
  •  
  • Some people said that The corresponding title for king in Russia was tzar.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng tước vị tương ứng cho vua ở Nga là sa hoàng.
  •  
  • They had a lesson on corresponding triangles in Math.
  • Dịch nghĩa: Các em đã có một bài học về các tam giác tương ứng trong môn Toán.
  •  
  • She hired a corresponding secretary to assist her in responding to letters.
  • Dịch nghĩa: Cô đã thuê một thư ký tương ứng để hỗ trợ cô ấy trong việc trả lời các bức thư.
  •  
  • For every right that we have, there is a corresponding responsibility.
  • Dịch nghĩa: Đối với mọi quyền mà chúng ta có, đều có trách nhiệm tương ứng.
  •  
  • We have collected all of the wine bottles and their corresponding corks.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã thu thập tất cả các chai rượu và nút chai tương ứng của chúng.
  •  
  • As you can see, there is a one-to-one correspondence between these games pieces - each piece has one and only one matching, or corresponding, piece.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Có một sự tương ứng 1-1 giữa các phần trò chơi này - mỗi phần có một và chỉ một phần phù hợp hoặc tương ứng.

 

3. Một số từ liên quan đến từ Corresponding trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

corresponding là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Corresponding trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, Corresponding được sử dụng rất phổ biến.

 

Từ "Corresponding " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

similar

giống

the same

tương tự

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Corresponding trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Corresponding trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!