Paternity Leave là gì và cấu trúc cụm từ Paternity Leave trong câu Tiếng Anh

Cụm từ “paternity leave” có lẽ đã rất quen thuộc đối với một số bạn đọc, nhưng bên cạnh đó vẫn có một số bạn chưa biết “paternity leave”  có nghĩa là gì? Vậy để biết “paternity leave” là gì thì hãy kéo xuống dưới để theo dõi bài viết về “paternity leave” có nghĩa là gì nhé! Trong bài viết này chúng mình sẽ mang lại cho các bạn những kiến thức về “paternity leave” như nghĩa, cấu trúc, ví dụ hay là những cụm từ liên quan đấy nhé! Đừng bỏ lỡ bài viết thú vị về “ paternity leave” của Studytienganh.vn nhé! 

 

1. “ Paternity leave” có nghĩa là gì?

Tiếng Anh : paternity leave

Tiếng Việt: Nghỉ thai sản của người cha.

paternity leave là gì

( Hình ảnh về ý nghĩa của “ paternity leave”)

Có lẽ sẽ có nhiều bạn còn chưa hiểu nghỉ thai sản của người cha là như thế nào đúng không?  

Theo quy định tại Luật Bảo Hiểm Xã Hội, lao động nam có vợ sinh con và đủ điều kiện sẽ được hưởng chế độ thai sản với thời gian khác nhau: 

  • 05 ngày làm việc với sinh thường 1 con.
  • 7 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật hoặc sinh con dưới 32 tuần tuổi;
  • 10 ngày làm việc với trường hợp sinh đôi, từ sinh ba thì thêm mỗi con được nghỉ thêm 3 ngày làm việc, tối đa không quá 14 ngày làm việc
  • Trường hợp vợ sinh đôi trở lên mà phải phẫu thuật thì được nghỉ 14 ngày làm việc.
  • Thời gian hưởng chế độ không tính ngày lễ, tết, nghỉ hàng tuần.

Ngoài ra, khi nghỉ chế độ thai sản thì con trai vẫn được hưởng chế độ lương với mức hưởng phụ thuộc vào bình quân mức lương đóng BHXH 6 tháng trước khi vợ sinh của nam.

 

2. Tìm hiểu thêm những kiến thức về “ paternity leave” trong tiếng Anh.

  • Loại từ: Danh từ

 

  • Trong tiếng Anh, “ Paternity leave” được định nghĩa là: a period of time that a father is legally allowed to be away from his job so that he can spend time with his new baby.

 

Có nghĩa là: Khoảng thời gian mà người cha được phép nghỉ việc một cách hợp pháp để có thể dành thời gian cho đứa con mới chào đời của mình.

  • Hay theo từ điển Collins thì “paternity leave” được định nghĩa là:  If a man has paternity leave, his employer allows him some time off work because his child has just been born.

 

Được hiểu là: Nếu một người đàn ông được nghỉ việc làm cha, người sử dụng lao động của anh ta cho phép anh ta nghỉ làm một thời gian vì đứa con của anh ta vừa được sinh ra.

 

paternity leave là gì

(Hình ảnh về ý nghĩa của “ paternity leave”)

Ngoài ra “ paternity leave” được phiên âm quốc tế là:

UK  /pəˈtɜː.nɪ.ti ˌliːv/          US  /pəˈtɝː.nə.t̬i ˌliːv/ 

 

Đây là phiên âm quốc tế của Anh Anh và Anh Mỹ của “ paternity leave”.Các bạn hãy tận dụng những phiên âm này để có những phát âm đúng nhất trong tiếng Anh nhé!

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ paternity leave - chế độ thai sản của chồng”

 

  • Most employees who are entitled to paternity leave will also be entitled to statutory paternity pay.
  • Hầu hết những nhân viên được nghỉ hưởng chế độ thai sản cũng sẽ được hưởng lương làm cha theo luật định.
  •  
  • A recent law has introduced the paternity leave of 11 days to be taken within 4 months following the baby's birth.
  • Một luật gần đây đã đưa ra chế độ nghỉ thai sản 11 ngày sẽ được thực hiện trong vòng 4 tháng sau khi em bé chào đời.

 

paternity leave là gì

(Hình ảnh về ý nghĩa của “ paternity leave”)

  • There is also a five-day entitlement to paid paternity leave for permanent male staff.
  • Nhân viên nam cố định cũng có quyền hưởng năm ngày nghỉ phép hưởng chế độ thai sản được trả lương. 
  •  
  • The term "parental leave" may include maternity, paternity and adoption leave; or can be used distinctly from "maternity leave" and "baby leave" to describe separate family leave time for either parent to care for a young child.
  • Thuật ngữ "nghỉ phép của cha mẹ" có thể bao gồm thời gian nghỉ thai sản, quan hệ cha con và nhận con nuôi; hoặc có thể được sử dụng phân biệt với "nghỉ thai sản" và "nghỉ sinh con" để mô tả thời gian nghỉ gia đình riêng biệt dành cho một trong hai cha mẹ để chăm sóc con nhỏ.
  •   
  • He also announced that we would pay fathers for paternity leave from 20007, which will also go a long way.
  • Ông cũng thông báo rằng chúng tôi sẽ trả tiền cho các ông bố nghỉ sinh con từ năm 2007, đây cũng là một chặng đường dài.
  •  
  • He pleaded paternity leave in my defence, and added that my presence here today is not entirely understood or even supported at home.
  • Anh ấy cầu xin quyền làm cha để bào chữa cho mình và nói thêm rằng sự hiện diện của tôi ở đây hôm nay không hoàn toàn được hiểu hoặc thậm chí không được hỗ trợ ở nhà. 

 

4. Một số từ vựng liên quan đến “ paternity leave” trong tiếng Anh.

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

maternity leave

nghỉ thai sản, nghỉ đẻ của phụ nữ

birthing

quá trình sinh nở 

caesarean

đẻ mổ

natural childbirth

sinh nở tự nhiên

midwife

nữ hộ sinh

labour

đau đẻ

fetus

thai nhi

pregnant

có thai

pregnancy test

thử thai

ultrasound

siêu âm

amniotic fluid:

nước ối

umbilical cord

dây rốn

arrive/ born

sinh ra

give birth

đẻ

Birthing: 

quá trình sinh nở

Caesarean: 

đẻ mổ

Cesarean section

mổ lấy thai

Check-up / exam

kiểm tra, khám thai

 

Qua bài viết có lẽ các bạn đã nắm rõ được ý nghĩa của “ paternity leave” rồi đúng không? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ paternity leave” của Studytienganh.vn, hãy cùng chờ đón những bài viết sắp tới của chúng mình nhé!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !