Comprehensive Income là gì và cấu trúc cụm từ Comprehensive Income trong câu Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ gì để diễn tả cho câu nói của mình. Vậy thì để có thể học được tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “comprehensive income” nhé!


comprehensive income là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “comprehensive income”
 

1. “Comprehensive income” nghĩa là gì?
 

comprehensive income là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “comprehensive income”
 

- “Comprehensive income” là một thuật ngữ được sử dụng trong báo cáo tài chính, có nghĩa là “thu nhập toàn diện”.


- Thu nhập toàn diện được hiểu là sự thay đổi tài sản ròng của công ty từ các nguồn mà không phải là chủ sở hữu trong một khoảng thời gian cụ thể. Trong đó, thu nhập toàn diện sẽ bao gồm lợi nhuận ròng và lợi nhuận chưa thực hiện, chẳng hạn như lãi hoặc lỗ chưa thực hiện của các công cụ tài chính phòng ngừa rủi ro và lãi hoặc lỗ từ các giao dịch ngoại tệ.


Ví dụ:
 

  • Other comprehensive income includes revenues, expenses, gains, and losses.

  • Thu nhập toàn diện khác bao gồm doanh thu, chi phí, lãi và lỗ.

  •  

  • Other comprehensive income items occur infrequently for small businesses, so it is more important for valuing larger corporations.

  • Các khoản thu nhập toàn diện khác không thường xuyên xảy ra đối với các doanh nghiệp nhỏ hơn, vì vậy điều quan trọng nhất là định giá các tập đoàn lớn hơn.

  •  

  • Other Comprehensive income may show how the unrealized performance of a company's investment portfolio can reveal the possibility of major losses down the road.

  • Thu nhập toàn diện khác có thể cho thấy được hiệu suất chưa thực hiện của danh mục đầu tư của công ty có thể có khả năng thua lỗ lớn như thế nào.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “comprehensive income”
 

comprehensive income là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “comprehensive income”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

certificate of deposit

một loại đầu tư trong đó khách hàng kiếm được lãi suất khi tiết kiệm tiền của họ trong một khoảng thời gian cố định hoặc đây cũng có nghĩa là  tài liệu thể hiện khoản đầu tư này

  • Interest on variable-rate certificates of deposit may be periodically adjusted in accordance with current market rates.

  • Lãi suất của loại đầu tư khi khách hàng gửi tiết kiệm sẽ được điều chỉnh định kỳ phù hợp với lãi suất thị trường hiện hành.

  •  

gross domestic product (GDP)

tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ do một quốc gia sản xuất ra trong một năm

 

 

  • China's GDP reached about 18 trillion yuan in 2005, an increase of approximately 10 percent over the previous year. average per capita GDP.

  • GDP của Trung Quốc đạt khoảng 18 nghìn tỷ nhân dân tệ vào năm 2005, tăng khoảng 10% so với năm trước. GDP bình quân đầu người.

  •  

gross invesrment

tổng giá trị của một khoản đầu tư mà không để xảy ra bất kỳ tổn thất nào về giá trị, đặc biệt là theo thời gian

  • The gross investment of the first phase of the building development amounts to $20 million. It is unbelievable.

  • Tổng vốn đầu tư của giai đoạn đầu tiên của việc phát triển tòa nhà lên tới 20 triệu đô la. Thật không thể tin được.

 

gross margin

lợi nhuận của một công ty từ việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ trong một thời kỳ cụ thể trước khi các chi phí không liên quan trực tiếp đến việc sản xuất chúng bị loại bỏ.

  • The software company has $40 million in revenues, 80% gross margin, and 4% pretax profit.

  • Công ty phần mềm có doanh thu 40 triệu đô la, tỷ suất lợi nhuận gộp 80% và lợi nhuận trước thuế 4%.

  •  

invoice discounter

một tổ chức tài chính trả tiền cho một công ty liên quan đến số tiền mà khách hàng của công ty đó nợ, để cải thiện dòng tiền của công ty

  • Cash flow is a stumbling block for many people with growing small businesses but they don’t like going to a factor or invoice discounter.

  • Dòng tiền là một trở ngại đối với nhiều người với các doanh nghiệp nhỏ đang phát triển nhưng họ không thích đi đến một nhân tố hoặc công cụ chiết khấu hóa đơn.

  •  

invoice price

số tiền được tính cho hàng hóa hoặc dịch vụ trên một hóa đơn

  • I was pretty surprised because the invoice price was higher than I had expected.

  • Tôi khá ngạc nhiên vì giá hóa đơn cao hơn tôi nghĩ.

  •  

money fund

một quỹ đầu tư trong đó lợi nhuận đến từ việc cho vay tiền lấy lãi chứ không phải từ cổ phiếu hoặc trái phiếu

  • My father said a money fund was another form of a mutual fund but I don’t understand.

  • Cha tôi nói quỹ tiền tệ là một dạng khác của quỹ tương hỗ nhưng tôi không hiểu.

  •  

 


Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “comprehensive income” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “comprehensive income” rồi đó. Tuy “comprehensive income” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Hi vọng rằng bài viết trên có thể giúp bạn nhiều ở chủ đề “tài chính”. Chúc các bạn học tập thành công!

 


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !