"Muse" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ muse là gì. Các bạn đã biết gì về muserồi nhỉ ? Nếu không biết gì về động từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về động từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về muse là gì ? Mình nghĩ phần này đơn giản nên sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu chuyên sâu về cấu trúc và cách dùng cụ thể với các trường hợp khác nhau , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc.Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!



 

1. Muse nghĩa là gì 

 

muse là gì 

Ảnh minh họa muse là gì 

 

  • Muse có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /mjuːz/
  • Muse  có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /mjuːz/
  •  
  • Mute vừa là một danh từ vừa là một động từ có nghĩa là cảm hứng, nàng thơ, suy ngẫm, trầm ngầm

 

Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng muse nhé!

 

2. Cấu trúc và cách dùng Muse

 

Như đã giới thiệu ở trên muse vừa là danh từ vừa là động từ.

 

Trước tiên chúng ta cùng nhau tìm hiểu về muse trong vai trò danh từ trước nhé!

 

Với muse là danh từ thì chúng ta có hai cách dùng cụ thể.

 

Theo Oxford định nghĩa, muse là một danh từ chỉ một người hoặc tinh thần mang lại cho nhà văn, họa sĩ, v.v. những ý tưởng và mong muốn tạo ra các tác phẩm. Ở cách dùng này muse đồng nghĩa với inspiration, nghĩa là cảm hứng.

 

Với cách dùng này muse thường được dùng trong các chủ đề văn học, nghệ thuật.

 

Ví dụ:

 

  • The worst thing about an artist is that the muse deserts them.
  • Điều tồi tệ nhất của một nghệ sĩ là cảm hứng bỏ rơi họ.

 

Chúng ta cùng đến với cách dùng thứ hai của muse trong vai trò danh từ nào! Mình tin cách dùng này sẽ làm các bạn rất hứng thú đấy! Không biết các bạn đọc bài viết này của mình có ai yêu thích bài nàng thơ của Hoàng Dũng không nhỉ ? Và chính nó đấy, muse còn có nghĩa là nàng thơ. Theo như từ điển Oxford định nghĩa thì muse để chỉ về một trong chín nữ thần trong các câu chuyện cổ đại của Hy Lạp và La Mã đã khuyến khích thơ ca, âm nhạc và các ngành nghệ thuật và văn học khác.

 

muse là gì 

Ảnh minh họa muse là gì 


 

Ví dụ :

 

  • You are not a muse, I am no longer a dream musician
  • Em không là nàng thơ, anh cũng không còn là chàng nhạc sĩ mộng mơ.

 

Ngoài muse là một danh từ trong câu, thì muse còn là một động từ nữa? Vậy với vai trò là động từ trong câu muse có nghĩa như thế nào, có liên quan gì đến cách dùng danh từ như ở trên mình đã đề cập không ? Cùng tìm hiểu với mình ngay bây giờ nhé!

 

Với cách dùng đầu tiên, muse là một nội động từ dùng để chỉ việc  suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó trong một thời gian, bỏ qua những gì đang xảy ra xung quanh bạn.Với cách dùng này muse đồng nghĩa với từ ponder. Và chúng ta có thể dịch sang tiếng Việt là suy ngẫm.

 

Với cách dùng này muse được dùng với các tính từ sau :

 

muse (about/on/over/upon something)

 

Ví dụ :

 

  • I sat quietly, musing on the events of my life.
  • Tôi ngồi lặng lẽ, suy ngẫm về những sự kiện đã xảy ra trong cuộc đời tôi.

 

Chúng ta cùng đi vào cách dùng thứ hai với động từ muse nào! Với cách dùng thứ hai, muse là một nội động từ với việc biểu thị hành động nói điều gì đó với chính mình theo cách cho thấy bạn đang suy nghĩ cẩn thận về điều đó.

 

Ví dụ:

 

  • ‘I wonder why he can be so heartless?’ she mused.
  • “Tôi tự hỏi sao anh ấy có thể vô tâm như vậy ?” Cô ấy trầm ngâm.

 

3.  Ví dụ minh họa

 

Ngoài các ví dụ mình đã đưa ra với từng cách dùng, bây giờ mình sẽ cung cấp cho các bạn một vài ví dụ Anh- Việt nữa để các bạn có thể hiểu rõ hơn về cách áp dụng từ muse trong tiếng Anh.

 

muse là gì 

Ảnh minh họa muse là gì 


 

Ví dụ:

 

  • The model was the artist’s muse for his famous sculpture around the world.

  • Người mẫu là cảm hứng của nghệ sĩ cho tác phẩm điêu khắc nổi tiếng khắp thế giới của ông ấy.

  •  
  • When the musician wanted inspiration for a love song, he would stare at the muse he had been married to for over thirty years.

  •  Khi nhà soạn nhạc muốn có cảm hứng cho một bản tình ca, anh ta sẽ nhìn chằm chằm vào nàng thơ mà anh ta đã kết hôn trong hơn ba mươi năm.

  •  
  • My infant daughter was the muse who convinced me to get healthy by losing weight.

  • Cô con gái nhỏ bé của tôi là cảm hứng đã thuyết phục tôi sống lành mạnh bằng cách giảm cân.

  •  
  • According to mythology, a muse is any of the nine daughters of Zeus and Mnemosyne who inspire knowledge and innovation among men.

  • Theo thần thoại, một nàng thơ là bất kỳ người con gái nào trong số chín cô con gái của thần Zeus và Mnemosyne, người truyền cảm hứng cho kiến ​​thức và sự sáng tạo ở nam giới.

 

Và đó cũng là ví dụ cuối cùng của bài viết. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình trong bài viết bổ ích và rất “ thơ “ ngày hôm nay. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết khác.