Search Engine là gì và cấu trúc cụm từ Search Engine trong câu Tiếng Anh

Khi làm quen với thành ngữ, cụm động từ, cụm tính từ, cụm danh từ... chắc hẳn từng nghe qua “search engine”  đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một cụm động cụ thể, đó chính là “search engine”. Vậy “search engine” là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc sử dụng phù hợp nào trong tiếng anh? Mình thấy nó là một loại cụm từ khá mới và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng StudyTiengAnh đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc bạn học tốt nhé!!!

 

search engine là gì

search engine trong Tiếng Anh

 

1. “Search engine” trong Tiếng Anh là gì?

Search engine

 

Cách phát âm: /ˈsɜːtʃ ˌen.dʒɪn/

 

Định nghĩa:

Máy truy tìm dữ liệu hay máy tìm kiếm còn được gọi với nghĩa rộng hơn là công cụ tìm kiếm bằng công nghệ hiện đại là một phần mềm nhằm tìm ra các trang trên mạng Internet với nội dung theo yêu cầu người dùng dựa vào các thông tin có sẵn. Công cụ tìm kiếm thực chất là một loại cơ sở dữ liệu cực kì lớn và đa dạng trong ngân hàng thông tin. Việc tìm các tài liệu sẽ dựa trên các từ khóa. Trong trường hợp một từ khoá được yêu cầu tìm kiếm bao gồm nhiều hơn một chữ từ khóa thì có thể gọi tập họp tất cả các chữ đó là bộ từ khoá cho đơn giản.

 

Loại từ trong Tiếng Anh

Đây là một cụm danh từ phổ biến trong nhiều lĩnh vực thường là công nghệ thông tin, quản lí cơ sở dữ liệu,...

 

Trong Tiếng Anh cụm này được sử dụng một cách rất linh hoạt và dễ dàng với nhiều trường hợp khác nhau.

 

Cũng tương tự như các cụm danh từ khác trường hợp này vẫn có thể giữ nhiều vị trí khác nhau trong câu mệnh đề.

 

  • Each search engine has its own special secrets to improve, otherwise, you will waste a lot of time looking for information to find out.
  • Mỗi công cụ tìm kiếm có những bí quyết đặc biệt riêng để cải thiện, nếu không, bạn sẽ lãng phí rất nhiều thời gian để tìm kiếm những thông tin cần tìm hiểu.
  •  
  • The Santa Clara-based Internet Network search engine provider is expected to go public later this month of this year.
  • Nhà cung cấp công cụ tìm kiếm Mạng Internet có trụ sở tại Santa Clara dự kiến sẽ ra mắt công chúng vào cuối tháng này của năm nay.

 

2. Cách sử dụng cụm danh từ “search engine” trong những trường hợp trong Tiếng Anh:

 

search engine là gì

search engine trong Tiếng Anh

 

Cụm danh từ “search engine” để nói đến một chương trình máy tính tìm thông tin trên internet bằng cách tìm kiếm các từ mà bạn đã nhập vào:

  • Yahoo! Founded in 1994 of the late twentieth century, was originally a very popular internet search engine widely used around the world.
  • Yahoo ! Được thành lập vào năm 1994 của cuối thế kỉ hai mươi, ban đầu là một công cụ tìm kiếm trực tuyến trên internet rất phổ biến được sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới.
  •  
  • Around 2001, the search engine Google became famous until now it is still the place to store the largest amount of information.
  • Vào khoảng năm 2001, công cụ tìm kiếm Google đã trở nên nổi tiếng cho đến thời điểm hiện tại vẫn đang là nơi lưu trữ lượng thông tin khổng lồ nhất.

 

 

Cụm từ nói về một chương trình máy tính tìm thông tin trên internet bằng cách tìm kiếm các từ bạn đã nhập vào ô trên màn hình:

  • The first step you need to take, start by entering the company name into your search engine and see what results appear and then take a look together.
  • Bước đầu tiên bạn cần làm, hãy bắt đầu bằng cách nhập tên công ty vào công cụ tìm kiếm của bạn và xem kết quả nào xuất hiện như thế nào rồi cùng nhau xem xét.
  •  
  • Users may want to search from a search engine to get relevant results very quickly.
  • Người dùng có thể muốn tìm từ một công cụ tìm kiếm là nhận được các kết quả có liên quan một cách rất nhanh chóng.

 

3. “Search engine” trong cấu trúc của một câu mệnh đề:

 

search engine là gì

search engine trong Tiếng Anh

 

“Search engine” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề

  • This type of search engine, it yields fewer hits than general search engines but they are usually more relevant.
  • Loại công cụ tìm kiếm này, nó mang lại ít lượt truy cập hơn các công cụ tìm kiếm thông thường nhưng chúng thường có liên quan hơn.

Trong câu trên “search engine” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

 

“search engine” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề

  • Furthermore, the search engine of many agencies' websites in the world did not perform satisfactorily because don't have security.
  • Hơn nữa, công cụ tìm kiếm của nhiều trang web của các cơ quan trên thế giới không hoạt động tốt vì không có tính bảo mật.

Trong câu trên, “search engine”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

 

“search engine” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề

  • Searching for information using a computer's search engine takes much less time than flipping through the pages of a regular alphabet dictionary.
  • Việc truy tìm thông tin bằng công cụ tìm kiếm của máy tính sẽ gây ra mất ít thời gian hơn nhiều so với việc lướt qua các trang của từ điển bảng chữ cái thông thường.

Trong câu trên “search engine” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “search engine” trong Tiếng Anh nhé!!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !