"Nghỉ phép" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

" Nghỉ phép" trong Tiếng Anh được gọi là gì? Cách dù của cụm từ này trong câu như thế nào? Tham khảo ngay bài viết dưới đây đây để hiểu rõ hơn bạn nhé!

1. Nghỉ phép trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Nghỉ phép được gọi là Leave.

 

 

 

Employee leave requests ( Yêu cầu nghỉ phép của nhân viên)

 

2. Thông tin chi tiết về nghỉ phép

Về phát âm:

Bạn có thể phát âm “Leave” theo hai ngữ điệu khác nhau là Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ. Với từ vựng này, hai ngữ điệu trên điều có chung một cách phát âm là /li:v/

Về loại từ

Leave là danh từ ( Noun)

Nghĩa Tiếng Anh

  • Leave is the days off of the employee according to the general regulations of the Ministry of Labor or the individual regulations of each enterprise. In some cases, an employee may apply for a leave of absence for personal reasons that is not included in the regulations.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Nghỉ phép là những ngày nghỉ của người lao động theo quy định chung của Bộ lao động hoặc quy định riêng của mỗi doanh nghiệp. Trong một số trường hợp, người lao động có thể xin nghỉ phép bởi vì lí do cá nhân mà ngày nghỉ phép đó không nằm trong quy định.
  •  

3. Ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Annual (or primary) leave is given to people who have worked for a certain period of time at the business. It is clearly specified in the employment contract. It is important to understand that this law only applies to officially registered employment relationships.
  • Nghỉ phép hàng năm (hoặc chính) được dành cho những người đã làm việc trong một khoảng thời gian nhất định tại doanh nghiệp. Nó được chỉ định rõ ràng trong hợp đồng lao động. Điều quan trọng là phải hiểu rõ rằng luật này chỉ áp dụng cho mối quan hệ lao động đã đăng ký chính thức.
  •  
  • Maternity leave is also one of the rights that any employee will need to know, including husband or wife, male or female. But in reality, employees are not always allowed to abuse this leave.
  • Việc nghỉ phép thai sản cũng là một trong những quyền lợi mà bất cứ mọi người lao động nào cũng sẽ cần nắm được kể cả vợ hay chồng, nam hay nữ. Nhưng trên thực tế thì không phải lúc nào người lao động cũng được lạm dụng việc xin nghỉ phép này.
  •  
  • Annual leave is one of the legitimate rights of employees and employers are responsible for creating favorable conditions and ensuring this regime for employees.
  • Nghỉ phép năm là một trong những quyền lợi chính đáng của những người lao động và những người sử dụng lao động có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi và cũng như bảo đảm chế độ này cho những người lao động.
  •  
  • If the employee suffers an illness or an accident that is not an occupational accident during the annual leave period, the sickness regime will not be settled. Therefore, in your case, the company does not accept to help you solve the sickness regime for you, according to the law. Even so, you will still receive your full salary during this year's leave.
  • Người lao động bị ốm đau, tai nạn không phải là tai nạn lao động trong thời gian nghỉ phép hằng năm thì sẽ không được giải quyết chế độ đau ốm. Vậy nên, trường hợp của bạn, công ty không chấp nhận giúp giải quyết chế độ ốm đau cho bạn là đúng quy định pháp luật. Mặc dù vậy, bạn vẫn sẽ  được hưởng nguyên lương trong thời gian nghỉ phép năm này.
  •  
  • Today, Nghia intends to take a leave of absence to go to the doctor, but the boss does not agree because he has taken too many days off.
  • Hôm nay, Nghĩa dự định xin nghỉ phép để đi khám bệnh nhưng sếp không đồng ý bởi vì anh ấy đã nghỉ quá số ngày cho phép
  •  

4. Một số cụm từ về Nghỉ phép

Leave of Absence Letter hay application for leave : Đơn xin nghỉ phép

 

nghỉ phép tiếng anh là gì

 

Đơn xin nghỉ phép

 

  • An application for leave is one of the necessary permits whenever an employee has an additional need to take a few days off due to personal reasons such as taking a leave for a wedding, a long sick leave, a vacation to for a wedding, anniversary or funeral, taking time off from travel or simply taking a personal leave of absence.
  • Đơn xin nghỉ phép là một trong những loại giấy phép cần thiết mỗi khi người lao động phát sinh thêm nhu cầu nghỉ phép vài ngày bởi vì lý do cá nhân như xin nghỉ làm đám cưới, nghỉ phép đau ốm dài ngày, nghỉ phép để làm đám cưới, đám giỗ hay đám ma, xin nghỉ đi du lịch hoặc đơn giản là chỉ cần xin nghỉ việc riêng.

 

Maternity leave application: nghỉ phép thai sản

 

nghỉ phép tiếng anh là gì

 

Nghỉ phép thai sản

 

  • Conditions for enjoying maternity leave and the number of annual leave days are always one of the two issues that employees pay special attention to and ask many questions when applying for a job.
  • Điều kiện hưởng chế độ nghỉ phép thai sản và số lượng ngày nghỉ phép năm luôn là một trong hai vấn đề được người lao động đặc biệt quan tâm và đặt nhiều câu hỏi khi xin việc làm

 

Annual leave: nghỉ phép năm

 

  • When taking annual leave, employees are entitled to advance an amount at least equal to the salary of the days off. The employer has the right to determine the number of days of annual leave after consulting the employee and must notify the employee in advance.
  • Khi nghỉ phép hằng năm, người lao động được tạm ứng trước một khoản tiền ít nhất bằng tiền lương của những ngày nghỉ. Người sử dụng lao động có quyền quy định số ngày nghỉ hằng năm sau khi họ tham khảo ý kiến của người lao động và phải thông báo trước cho người lao động.
  •  

Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp các bạn biết được rằng “ Nghỉ phép” được gọi là gì trong Tiếng anh và hiểu rõ hơn về cách dùng của cụm từ này trong câu thông qua một số ví dụ minh họa. Nhớ đón xem các bài viết mới nhất từ tụi mình nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !