"Mất Ngủ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

Từ khóa hôm nay chúng ta tìm hiểu là từ Mất Ngủ. Mất Ngủ nghĩa là gì? Mất Ngủ được dịch ra tiếng Anh là từ nào? Cấu trúc và ngữ pháp của từ Mất Ngủ được bổ sung như thế nào? Tất cả các thắc mắc về từ khóa sẽ được giải đáp trong bài viết hôm nay. Mất Ngủ tiếng Anh là Insomnia. Insomnia được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ Mất Ngủ (Insomnia), định nghĩa, cấu trúc, ví dụ và các thông tin chi tiết của từ vựng này. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

 

Mất Ngủ tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Mất Ngủ)

 

1 Mất Ngủ trong Tiếng Anh là gì

Mất Ngủ tiếng Anh là Insomnia

 

Insomnia là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Mỹ  là  /ɪnˈsɑːm.ni.ə/ theo từ điển Cambridge. 

Insomnia là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Anh là  /ɪnˈsɒm.ni.ə/ theo từ điển Cambridge. 

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

Định nghĩa về từ khóa Mất Ngủ (Insomnia) đã được nêu phía trên phần nào đã giúp người học hiểu được từ khóa. Tiếp theo sẽ là các ví dụ cụ thể và thông tin chi tiết của từ Mất Ngủ (Insomnia) sẽ được bổ sung sau đây. Hãy cùng theo dõi nhé!

 

Mất Ngủ tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Mất Ngủ)

 

Ví dụ:

  • Anna also struggled with insomnia and an eating disorder, and began experimenting with drugs, by age 25, she had used "just about every drug possible," particularly heroin.

  • Anna còn phải vật lộn với chứng mất ngủ và rối loạn ăn uống, đồng thời sử dụng ma túy, khi 25 tuổi, cô sử dụng "mọi loại ma túy có thể", đặc biệt là bạch phiến.

  •  

  • You should treat the disease, if your insomnia is causing major problems at home , work , or school

  • Bạn nên điều trị bệnh, nếu bệnh mất ngủ của bạn đang gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng ở nhà , chỗ làm , hoặc ở trường học

  •  

  • Tom, you should try to identify all possible causes of your insomnia.

  • Tom, bạn nên cố gắng xác định tất cả các nguyên nhân gây mất ngủ có thể xảy ra .

  •  

  • What is an insomnia supplement?

  • Thực phẩm bổ sung chữa mất ngủ là gì

  •  

  • Some habits are so ingrained that Mary may overlook them as a possible contributor to her insomnia .

  • Một số thói quen đã ăn sâu đến mức Mary có thể coi thường chúng như một nguyên nhân có thể gây ra chứng mất ngủ của cô.

  •  

  • If your insomnia occurs almost every night and is getting worse, then go see your doctor right away.

  • Nếu hầu như tối nào bạn cũng bị mất ngủ và tình trạng này càng ngày càng tệ hại hơn, thì bạn hãy đến gặp bác sĩ ngay.

  •  

  • In Los Angeles, 50 year old Maria was afflicted with depression that caused insomnia, pain, irritability, and “a seemingly unending feeling of sadness.”

  • Chị Maria 50 tuổi, sống tại nước Los Angeles, bị trầm cảm với triệu chứng là mất ngủ, đau nhức, hay cáu bẳn và “cảm thấy buồn triền miên”.

  •  

  • Doctor of Neurology says: Chronic insomnia is usually tied to an underlying mental or physical issue.

  • Bác sĩ khoa thần kinh nói rằng: Chứng mất ngủ mãn tính thường liên quan đến một vấn đề tiềm ẩn nào đó về thể chất lẫn tinh thần.

  •  

  • Anna said: Keeping a sleep diary is a helpful way to pinpoint habits and behaviors contributing to your insomnia

  • Anna nói rằng: Hãy sử dụng một quyển nhật ký giấc ngủ là biện pháp hỗ trợ tốt để điểm ra những thói quen và hành vi góp phần gây mất ngủ

 

Mất Ngủ tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Mất Ngủ)

 

Bổ sung thêm một số ví dụ cho từ khóa Mất Ngủ (Insomnia)

  • The research papers record: Sometimes sleep medications are used briefly at the beginning of behavioral treatment for insomnia , especially if the sleep deprivation has been severe .

  • Các tài liệu nghiên cứu ghi chép: Đôi khi thuốc ngủ cũng được sử dụng ngắn hạn trong giai đoạn đầu điều trị về hành vi đối với bệnh mất ngủ , nhất là khi chứng thiếu ngủ đã trầm trọng .

  •  

  • You see, David suffers from insomnia.

  • Anh biết đó, David bị mất ngủ.

  •  

  • Psychological problems that can cause insomnia: depression, anxiety, chronic stress , bipolar disorder, post-traumatic stress disorder .

  • Các vấn đề tâm lý có thể gây mất ngủ: trầm cảm, lo âu, thường xuyên căng thẳng , rối loạn lưỡng cực, trầm cảm sau chấn thương .

  •  

  • Didn't Mary say that she has insomnia?

  • Không phải là Mary bị chứng mất ngủ à

 

 

Trong quá trình hội nhập hiện nay thì tiếng Anh là ngôn ngữ được đánh giá cao và sử dụng phổ biến nhất. Vậy nên các trang web hỗ trợ học tiếng Anh hiện nay khá phổ biến. Trang web của chúng tôi được người học đánh giá cao. Lượng kiến thức được bổ sung đầy đủ và chính xác nhằm mang đến các bài học mới nhất cho người học. Các bài viết chất lượng cao được đội ngũ làm việc của chúng tôi đầu tư tâm huyết. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất nhé!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !