"Thu Hồi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng trong Tiếng Anh luôn là một trong những khó khăn hàng đầu đối với người học. Nếu không có một lộ trình cũng như một cách học hiệu quả, việc tiếp thu được vốn từ này là khó khăn hơn bao giờ hết. Lắng nghe những khó khăn này của bạn học, Studytienganh cho ra những bài học như một chiếc chìa khóa để giải quyết vấn đề này. Đến với buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về "Thu Hồi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

 

1."Thu Hồi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

- Trong trường hợp chúng ta nói đến thu hồi mang tính thỏa thuận, giấy phép, luật, liên kết,... và làm cho nó không còn hiệu lực thi hành nữa, chúng ta dùng động từ Revoke.

 

- Revoke có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh là / rɪˈveʊk / và trong Anh-Mỹ là / rɪˈvoʊk /. Revoke chủ yếu làm thành phần chính cấu tạo nên vị ngữ cho câu. Ở các thì tiếp diễn, ta thêm bỏ “-e” và thêm đuôi “-ing” và có Revoking. Ở thì quá khứ và hoàn thành, ta chỉ việc thêm “-d” và được Revoked.

 

thu hồi tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Thu hồi trong Tiếng Anh.

 

2. Ví dụ Anh Việt

- Để hiểu hơn về Revoke, chúng ta đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • Alex said that the authorities had revoked their original decision to allow development of that rural area.

  • Alex nói rằng chính quyền đã thu hồi quyết định ban đầu cho phép phát triển khu vực nông thôn đó.

  •  
  • His business license can be revoked for up to five years.

  • Giấy phép kinh doanh của anh ấy có thể bị thu hồi trong tối đa năm năm.

  •  
  • Did you forget Mari's agent status was revoked?

  • Bạn quên rằng chức danh đặc vụ của Maria đã bị thu hồi rồi sao

  •  
  • Eilen and the Cullens strengthened their grip on power, formally revoking the 1516 reforms, executing their enemies and confiscating estates.

  • Eilen và nhà Cullens tăng cường quyền lực của họ, thu hồi cải cách 1516, hành quyết kẻ thù của họ và tịch thu nhiều tài sản

  •  
  • We can revoke the link at any time by disabling sharing for this page.

  • Chúng ta có thể thu hồi liên kết bất kỳ lúc nào bằng cách tắt tính năng chia sẻ cho trang này.

  •  
  • Jeremy is known to have revoked state awards conferred by him or by his father.

  • Jeremy được biết là người đã thu hồi các giải thưởng của nhà nước do anh ta hoặc cha anh ta trao tặng.

  •  
  • Linda revoked this appointment and appointed one Theodore II in 915, but he was chased from the city the same year in favour of the elected Stephen III.

  • Linda cho thu hồi quyết định bổ nhiệm này và bổ nhiệm một vị công tước là Theodore II vào năm 915, nhưng cô ta đã bị đuổi khỏi thành phố cùng năm đó đổi lấy sự ủng hộ cho việc bầu chọn Stephen III.

  •  
  • Because Maria didn't join the NSDAP, which she refused to do, her scholarship was revoked and Kirchschläger could not finance his studies any longer.

  • Vì Maria không tham gia NSDAP, điều mà cô ấy từ chối, học bổng của cô ấy đã bị thu hồi và Kirchschläger không thể tài trợ cho việc học của mình nữa.

  •  
  • My father said that the Presidium could refuse the application to protect national security, or revoke citizenship for defamation of the Vietnam National Assembly or for acts damaging to national prestige or security.

  • Bố tôi nói rằng chủ tịch có thể từ chối đơn bảo vệ an ninh quốc gia,  tước quyền công dân vì phỉ báng Quốc hội Việt Nam hoặc vì những hành vi gây tổn hại đến uy tín, an ninh quốc gia.

  •  
  • Viviana revoked Carlos's charter, and non-preferential rates were restored for the time being.

  • Viviana đã thu hồi điều lệ của Carlos, và các mức giá không ưu đãi đã được khôi phục vào lúc này.

  •  
  • The constitution was revoked after Johnny's death by the new king, Johnny's brother, Julio.

  • Hiến pháp đã bị thu hồi sau cái chết của Johnny bởi vị vua mới, Julio, em trai của Johnny.

 

thu hồi tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Thu hồi trong Tiếng Anh.

 

3. Một số từ vựng liên quan đến Thu hồi trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh Thu hồi trong Tiếng Anh, chúng ta cùng mở rộng vốn hiều biết của mình qua các từ vựng có liên quan nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Land acquisition

Nhà nước thu hồi đất

  • Land acquisition means the State's decision to recover the land use rights of the person to whom the State grants the land use right.
  • Thu hồi đất là việc Nhà nước quyết định thu hồi quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao quyền sử dụng đất.

Lock- up

Vốn đầu tư không thu hồi được

  • How much is out lock-up this year?
  • Vốn đầu tư không thu hồi được năm nay của công ty chúng ta là bao nhiêu?

Recover public debts

Thu hồi công nợ

  • Can you explain to me what Recover public debts are?
  • Bạn có thể giải thích giúp tôi Thu hồi nợ công là gì không?

Deprive

Tước đoạt

  • May nothing deprive Alice and her children of the joy that awaits them.
  • Mong không điều gì có thể tước đi niềm vui của Alice và các con cô đang chờ đợi họ.

 

thu hồi tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Thu hồi trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hòi "Thu Hồi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Mong rằng qua bài viết này, mọi khó khăn, thắc mắc của bạn học về Thu hồi đã được giải đáp. Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho bản thân một vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !