Brush Off là gì và cấu trúc cụm từ Brush Off trong câu Tiếng Anh

Cùng là một động từ  ‘ Brush” nhưng khi chúng ta kết hợp từ vựng với các giới từ khác nhau thì lại tạo thành những cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về một cụm từ động từ trong Tiếng Anh có thể là bạn đã từng gặp qua “Brush off ”. Chúng ta sẽ cùng nhau giải mã về định nghĩa cũng như cấu trúc của cụm động từ này qua bài viết dưới đây nhé!

1. Brush off nghĩa là gì?

Brush off là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Brush ” và giới từ “ off ”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Brush ” có nhiều ý nghĩa như là “ chải hay quét” còn giới từ “ off ” lại có ý nghĩa là “ đi khỏi ”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Brush off” mang ý nghĩa là “ quét sạch đi hay từ chối”

 

brush off là gì

 

Hình ảnh minh họa Brush off

 

Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm động từ Brush off theo hai ngữ điệu là Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ và hai ngữ điệu này đều có chung một cách phát âm là / brʌʃ ɔ:f/.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Brush off

Brush off được sử dụng để diễn tả hành động loại bỏ bụi bẩn từ ai đó hoặc vật gì đó bằng cách dùng tay hoặc bàn chải.

 

brush off là gì

 

Phủi sạch bụi bẩn

 

 

  • BRUSH SOMEBODY/ SOMETHING OFF hoặc BRUSH OFF SOMETHING
  •  

Ví dụ:

  • Anna's whole body is covered in snow because she just went out to buy food. The first thing she did when she got home was brush the snow off her coat.
  • Cả người của Anna phủ đầy tuyết vì cô ấy mới đi ra ngoài để mua. đồ ăn. Việc đầu tiên cô ấy làm sau khi trở về nhà là phủi tuyết trên áo khoác.
  •  
  • Because tomorrow is the Lunar New Year, today my whole family cleans the house together. My brother and I had to brush the dust off on the top of the cabinet, but we couldn't finish it.
  • Vì ngày mai là Tết nguyên đán nên hôm nay cả nhà tôi cùng nhau dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ. Tôi và em trai phải phủi bụi bám trên nóc tủ mà phủi mãi chẳng hết.

 

Brush off được dùng để diễn tả hành động từ chối lắng nghe những gì ai đó nói hoặc từ chối suy nghĩ về điều gì đó nghiêm túc.

  • BRUSH SOMETHING OFF

 

Ví dụ:

  • Jack is an unruly and arrogant child. He ignores and brushes off everyone's comments and criticisms about him.
  • Jack là một đứa trẻ ngang bướng và ngạo mạn. Cậu ta phớt lờ và từ chối mọi lời góp ý và chỉ trích của người khác về cậu ta.

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Ann brushed off all the advice of her friends and parents and decided to marry Henry. In the end, she was betrayed by him and scammed all of her savings then he left with another woman.
  • Ann mặc kệ mọi lời khuyên của bạn bè và bố mẹ và quyết định kết hôn với Henry. Cuối cùng, cô ấy bị anh ta phản bội và lừa hết số tiền cô ấy tiết kiệm sau đó anh ta bỏ đi với người phụ nữ khác.
  •  
  • Brush off all the snow from your face, shirt and pants or you will catch a cold.
  • Phủi sạch hết tuyết ở trên mặt, áo và quần của con đi nếu không con sẽ bị cảm lạnh đó.
  •  
  • My boss is very conservative. In every meeting, he always brushed off what employees say or suggest.
  • Sếp của tôi rất bảo thủ. Trong mỗi cuộc họp, ông ta luôn từ chối lắng nghe những điều nhân viên nói hay góp ý
  •  
  • My boyfriend brushed the snow off my scarf and we kissed goodbye before he drove off.
  • Bạn trai tôi phủi sạch hết tuyết ở trên khăn choàng cổ cho tôi sau đó chúng tôi hôn tạm biệt trước khi anh ấy lái xe rời đi.

 

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan

Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Brush” và ví dụ minh họa để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về và các phrasal verb này.

 

brush off là gì

 

Phrasal verb với động từ Brush

 

 

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

Brush against somebody

Chạm nhẹ hay đụng nhẹ vào ai

  • While walking on the street, I accidentally brushed against an old man. I apologized to him and found out that my father went missing 10 years ago.
  • Trong lúc đi trên phố, tôi vô tình chạm nhẹ vào một ông lão. Tôi xin lỗi ông ấy và phát hiện ra đó người ba của tôi đã mất tích vào 10 năm trước.

Brush aside

Gạt sang một bên hay không quan tâm

  • With what Jack's mother told him, he brushed it aside and didn't care about them.
  • Với những gì mà mẹ của Jack nói với anh ấy, anh ấy đều gạt sang một bên và không thèm quan tâm đến chúng.

Brush away

Phủi sạch

  • My beloved dog has been playing in the sand on the beach all afternoon. My mother forced him to brush away the sand before my mother let him in.
  • Chú chó yêu quý của tôi đã nghịch cát ngoài bãi biển cả buổi chiều. Mẹ tôi bắt nó phải phủi sạch cát thì mẹ tôi mới cho nó vào nhà.

Brush up

Ôn lại hay xem lại

  • Tomorrow is the final exam day for math so I have to stay up late tonight to brush up my homework.
  • Ngày mai là ngày kiểm tra cuối kỳ của môn toán cho nên tối nay tôi phải thức khuya để ôn lại bài tập.

 

 

Hy vọng bài viết trên đây, Studytienganh đã giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ “ Brush off” trong câu Tiếng Anh! Cùng học Tiếng Anh với tụi mình qua những bài viết tiếp theo nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !