Dry Off là gì và cấu trúc cụm từ Dry Off trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm động từ “dry off” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

 

dry off là gì

dry off trong Tiếng Anh

 

1. “Dry off” trong Tiếng Anh là gì?

Dry off

 

Cách phát âm: /draɪ ɒf/  hoặc /draɪ ɑːf/

 

Định nghĩa:

Sấy khô là một phương pháp bảo quản lưu giữ tiêu biểu khi đó sản phẩm sẽ được sấy khô loại bỏ hoàn toàn hay khử nước đi hoặc sấy khô một vật nào đó. Sấy khô là một trong những phương pháp giúp ức chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm men và nấm mốc thông qua việc loại bỏ nước . Hành động này giúp chúng ta lưu giữ mọi vật lâu hơn trong thời gian dài.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một cụm từ dùng nhiều trong lĩnh vực chế biến thực phẩm, lưu giữ sản phẩm, và ngôn ngữ thông dụng trong giao tiếp nhiều tình huống hàng ngày.

Trong Tiếng Anh “dry” là từ có thể là danh từ, tính từ, động từ. Nên việc vận dụng vào sẽ vô cùng đa dạng. Trong đó “dry off” là một thể loại phrasel verb.

 

  • We swam in the sea all morning, then stretched out on the sand along the beach to dry off our bodies.
  • Chúng tôi bơi trên biển trong cả một buổi sáng, sau đó nằm dài trên cát dọc bờ biển để lau khô toàn cơ thể.
  •  
  • He used a towel to dry off the seat of his bicycle because it was raining heavily.
  • Anh ấy dùng khăn lau khô chỗ ngồi xe đạp của mình bởi vì vừa lúc nảy có một cơn mưa kéo qua rất lớn.

 

2. Cách sử dụng cụm từ “dry off” trong những trường hợp trong Tiếng Anh:

 

dry off là gì

dry off trong Tiếng Anh

 

Cụm từ “dry off” dùng trong trường hợp được sử dụng để mô tả thứ gì đó không có nước hoặc chất lỏng khác trong, trên hoặc xung quanh nó:

  • I hang his wet pants on the heater, but they're still not dry off so it might take a little longer.
  • Tôi treo chiếc quần ướt của anh ấy lên chiếc máy sưởi, nhưng chúng vẫn chưa khô chắc là cần thêm một ít thời gian nữa.
  •  
  • This cake's a bit dry off and i think I left it in the oven for too long.
  • Chiếc bánh này hơi khô và tôi nghĩ rằng tôi đã để nó trong lò quá lâu.
  •  
  • These plants grow well in dry off soils with arid climates such as dragon dew and succulents.
  • Những cây này phát triển tốt trên đất khô cằn có khí hậu khô cằn như sương rồng và cây xương rồng.

 

Dry off” còn sử dụng trong trường hợp để mô tả thời tiết hoặc khoảng thời gian không có mưa:

  • If it's dry off tomorrow, I'll mow the lawn because I can't bear to see it overgrown behind the house.
  • Nếu ngày mai trời khô, tôi sẽ cắt cỏ vì tôi không thể chịu nổi cảnh nó mọc um tùm sau nhà.
  •  
  • It's going to be a nice, dry off day, so let's get some food and gear together and go camping for the weekend.
  • Sẽ là một ngày đẹp trời, khô ráo, vì vậy chúng ta hãy cùng nhau chuẩn bị đồ ăn và đồ đạc và đi cắm trại vào cuối tuần.

 

Trong tình huống tóc hoặc da khô không có đủ lượng dầu tự nhiên để làm mềm và mịn, bánh mì khô trơn, không có bơ, hoặc mứt dùng ngay cụm từ “dry off”:

  • All I was offered was a piece of dry off bread and a ripe apple served with peanut butter!
  • Tất cả những gì tôi được cung cấp là một mẩu bánh mì khô và một quả táo chín ăn kèm với bơ đậu phộng!
  •  
  • You mix all the dry off ingredients together before adding the pasteurized milk.
  • Bạn trộn tất cả các nguyên liệu khô với nhau trước khi thêm sữa đã tiệt trùng vào.
  •  
  • This moisturizer is great for dry off and flaky skin every winter.
  • Kem dưỡng ẩm này rất tốt cho da khô và bong tróc vào mỗi mùa đông.

 

“dry off” cụm động từ chỉ việc để làm một cái gì đó trở nên khô, hoặc làm cho thứ gì đó trở nên khô:

  • The school provides recyclable toilet tissue for students to dry off their hands.
  • Nhà trường cung cấp khăn giấy vệ sinh có thể tái chế để học sinh lau khô tay.
  •  
  • The school provides recyclable toilet tissue for students to dry off their hands and faces.
  • Nhà trường cung cấp khăn giấy vệ sinh có thể tái chế để học sinh lau khô tay và mặt.
  •  
  • If she lets her hair dry off its own, it will just naturally wave and look better than usual.
  • Nếu cô ấy để tóc tự khô, tóc sẽ chỉ bồng bềnh tự nhiên và trông đẹp hơn bình thường.
  •  
  • You're soaking wet - go dry off and change or you'll get sick.
  • Bạn đang ướt sũng - hãy lau khô và thay quần áo nếu không bạn sẽ bị ốm.

 

3. Những cụm từ đi với “dry off” trong những trường hợp Tiếng Anh:

 

dry off là gì

dry off trong Tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

dry off clothes

phơi quần áo

shake something dry off

lắc một cái gì đó khô đi

rub something dry off

chà một cái gì đó khô

wipe something dry off

lau khô cái gì đó

dry off as a bone

khô như xương

the dry off season

mùa khô

dry off conditions

điều kiện khô

dry off spelling

viết khô chính tả

dry off mouth

khô miệng

dry off skin

làm khô da

dry off lips

khô môi

dry off hair

làm khô tóc

 run dry off

  cạn kiệt

go dry off

đi khô

dry off cough

ho khan

dry off wine

làm khô rượu

dry off sherry

khô sherry

dry off bread

làm khô bánh mì

dry off toast

làm khô bánh mì nướng

dry off floor in the house

lau khô sàn trong nhà

dry off grass

làm khô cỏ

dry off land

cạn kiệt đất

keep dry off

giữ khô

get dry off

khô đi

use towel something dry off

dùng khăn lau khô

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “dry off” trong Tiếng Anh nhé!!!