"Cây Cao Su" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“Cây cao su” một loài cây khá quen thuộc và nằm trong top các loại cây đem lại mức thu nhập ổn định cho nền kinh tế của đất nước Việt Nam chúng ta. Vậy bạn có từng thắc mắc về tên của loài Cây cao su này trong tiếng anh là gì chưa? Theo dõi ngay bài viết của Study tiếng anh chúng mình dưới đây để nắm thêm thông tin về loại cây này nhé!
1.Cây cao su trong tiếng anh là gì?
(cây cao su tiếng anh là gì)
Trong tiếng anh, Cây cao su được biết đến với tên gọi là Rubber Tree (Danh từ)
Như chúng ta đã biết, cây cao su là một loài cây gỗ thân lớn, có thể cao tới 30m. Nó có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế khi tiết ra nhựa từ vỏ cây (mọi người thường gọi là mủ cao su) được người dân thu thập và lấy mủ lại như một nguồn chủ lực trong quá trình sản xuất cao su tự nhiên. Thông thường, mọi người sẽ thu thập nhựa mủ cao su khi cây đủ lớn 5-6 năm, mủ cao su thường có màu vàng hoặc màu trắng trong các mạch nhựa mủ ở vỏ cây, nó cho ra sản lượng tùy thuộc vào giống cây trồng cũng như địa điểm trồng. Đặc biệt, chu kỳ khai thác cây cao su được ước tính khoảng 20-25 năm.
Chúng ta có ví dụ sau:
- My parents harvested from the rubber tree is raw latex, which is either sold as latex or processed into natural rubber.
- Cha mẹ tôi thu hoạch từ cây cao su là mủ thô, được bán dưới dạng mủ hoặc chế biến thành cao su tự nhiên.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Ở phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của Cây cao su trong tiếng anh như sau:
Rubber Tree (Danh từ)
Phát âm: Rubber tree theo anh-anh /ˈrʌb.ə ˌtriː/
Nghĩa tiếng anh: Rubber tree is a type of tropical tree from which latex (= the liquid used to make rubber) is obtained.
Nghĩa tiếng việt: Cây cao su là một loại cây nhiệt đới mà từ đó thu được mủ (= chất lỏng được sử dụng để sản xuất cao su).
Ví dụ:
- Nowadays, rubber tree is exploited to get natural rubber latex for the production industry.
- Ngày nay, cây cao su được khai thác để lấy mủ cao su tự nhiên phục vụ cho công nghiệp sản xuất.
- Nowadays, in our country among economic plants should be mentioned the coffee, cacao, citron, cinnamon, coconut and rubber tree.
- Ngày nay, ở nước ta trong số các loại cây kinh tế phải kể đến cây cà phê, ca cao, xitô, quế, dừa và cao su.
- Their company still crafts its durable and supple rubber soles from latex taken from our rubber tree.
- Công ty của họ vẫn sản xuất đế cao su bền và dẻo dai từ mủ lấy từ cây cao su của chúng tôi.
(Quá trình lấy mủ cao su)
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những kiến thức vừa rồi chúng mình cũng có các ví dụ mở rộng về cách sử dụng Rubber tree - cây cao su trong những câu dưới đây
Rubber tree (Danh từ)
Ví dụ:
- The vegetable products do not differ greatly from other those found here; the most important commercially is the rubber tree.
- Các sản phẩm rau không khác nhiều so với các sản phẩm khác ở đây; quan trọng nhất về mặt thương mại là cây cao su.
- They said that it seems probable that the production of rubber from vines in Africa is likely to be entirely superseded in process of time, and replaced by the plantations of trees which are already being established in those districts in which careful experiment has determined the kind of rubber tree best adapted to the locality.
- Họ nói rằng có vẻ như việc sản xuất cao su từ cây nho ở Châu Phi có khả năng bị thay thế hoàn toàn trong quá trình thời gian và được thay thế bằng các đồn điền cây đã được thiết lập ở những huyện mà ở đó thí nghiệm cẩn thận đã xác định được loại cây cao su thích nghi tốt nhất với địa phương.
- Currently, rubber trees have been planted in the northern mountainous area and Lai Chau is considered the capital of rubber trees in this area. By 1976, Vietnam had about 75,500 hectares, concentrated in the Southeast about 69,000 hectares, the Central Highlands about 3,500 hectares, the central coastal provinces and the old zone 4 about 3,640 hectares.
- Hiện nay, cây cao su đã được đưa vào trồng ở miền núi phía Bắc và Lai Châu được coi là thủ phủ của cây cao su ở khu vực này. Đến năm 1976, Việt Nam có khoảng 75.500 ha, tập trung ở Đông Nam Bộ khoảng 69.000 ha, Tây Nguyên khoảng 3.500 ha, các tỉnh duyên hải miền Trung và KV4 cũ khoảng 3.640 ha.
- Indeed, We must know that latex rubber comes from the rubber tree making it a sustainable resource.
- Thật vậy, chúng ta phải biết rằng mủ cao su lấy từ cây cao su làm cho nó trở thành một nguồn tài nguyên bền vững.
(Sản phẩm từ cao su)
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Theo dõi bảng dưới đây để biết thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Rubber tree - Cây cao su.
Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ |
Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ |
young rubber |
cao su non |
rubber |
cao su |
latex |
mủ cao su |
rubber tree trunk |
thân cây cao su |
rubber tree leaves |
lá cây cao su |
Trên đây là bài viết của chúng mình về tên Cây cao su trong tiếng anh. Chúc các bạn ghi nhớ và nắm vững được các thông tin về tên loài cây này nhé.